stylistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stylistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stylistic trong Tiếng Anh.
Từ stylistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là tu từ, văn phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stylistic
tu từadjective |
văn phongadjective |
Xem thêm ví dụ
1931 marked a year when several Surrealist painters produced works which marked turning points in their stylistic evolution: in one example liquid shapes become the trademark of Dalí, particularly in his The Persistence of Memory, which features the image of watches that sag as if they are melting. 1931 đánh dấu một năm khi một số họa sĩ siêu thực tạo ra các tác phẩm được đánh dấu như biến điểm trong quá trình phát triển phong cách của họ: trong một ví dụ (xem thư viện ở trên) hình dạng của chất lỏng trở thành thương hiệu của Dalí, đặc biệt là trong The Persistence of Memory của ông, mà đặc điểm của nó là hình ảnh những chiếc đồng hồ như thể đang tan chảy. |
Tom is a hair stylist. Tom là nhà tạo mẫu tóc. |
Son combines the structure and traits of the Spanish canción with Afro-Cuban stylistic and percussion instruments elements. Son là một tổng hợp của cấu trúc và cảm giác của canción Tây Ban Nha với những đặc điểm Afro-Cuba và nhạc cụ gõ. |
The stylist wouldn't introduce me. Mà thợ làm tóc đó có chịu giới thiệu đâu |
Similarly "Ameny Antef Amenemhat (VI)" would be a triple name meaning "Amenemhat, son of Antef, son of Ameny" possibly because his father was a certain "King's son Antef" attested on scarab seals dated on stylistic ground to the 13th Dynasty and who would himself be a son of Amenemhat V. Amenemhat VI's predecessor Iufni would also be part of this family although his precise relation to the other members cannot be settled due to the lack of material dating to his very short reign. Tương tự như vậy "Ameny Antef Amenemhat (VI)" sẽ là một tên gọi bộ ba có nghĩa là "Amenemhat, con trai của Antef, con trai của Ameny" có thể bởi vì cha của ông chắc chắn là một "người con trai của đức vua Antef" được chứng thực trên các con dấu hình bọ hung, chúng có niên đại được xác định dựa trên nền tảng phong cách thuộc về vương triều thứ 13 và bản thân người này sẽ là một con trai của vua Amenemhat V. Vị tiên vương Iufni của Amenemhat VI cũng sẽ là một phần của gia tộc này mặc dù mối quan hệ rõ ràng của ông ta với các thành viên khác không thể được giải quyết do sự thiếu vắng các tài liệu có niên đại thuộc về triều đại vô cùng ngắn ngủi của ông ta. |
You know, I used to be a stylist. Trước đây tôi làm nghề phục trang đấy. |
Stylistically, Chavín art forms make extensive use of the technique of contour rivalry. Phong cách, hình thức nghệ thuật Chavin sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật vẽ đường viền. |
I don't think it is something that Won Kang Hwi's stylist should be asking. Tôi nghĩ đó không phải là việc của người tạo hình cho Won Kang Hwi có quyền hỏi? |
There were no art directors, no stylists, no chance for reshoots, not even any regard for lighting. Không có đạo diễn nghệ thuật, không có nhà tạo mẫu, không chụp lại, thậm chí không hề quan tâm tới ánh sáng. |
Stylistically, Renaissance architecture followed Gothic architecture and was succeeded by Baroque architecture. Phong cách, kiến trúc thời kỳ Phục hưng theo kiến trúc Gothic và được kế tục bởi kiến trúc Baroque. |
The website's critical consensus reads, "Bold, bloody, and stylistically daring, Django Unchained is another incendiary masterpiece from Quentin Tarantino." Dư luận đều đồng ý rằng bộ phim: "đậm nét, đẫm máu, và phong cách táo bạo, Django Unchained là một kiệt tác rất "hot" từ Quentin Tarantino." |
Modern Hebrew script is a stylistic variant of Aramaic. Bảng chữ cái Modern Hebrew là một biến thể phong cách của bảng chữ cái Aram. |
They are constructions, and they are constructions by a group of professionals, by hairstylists and makeup artists and photographers and stylists and all of their assistants and pre-production and post-production, and they build this. Đó là những hình ảnh được dựng lên, và nó được dựng nên bởi một nhóm các chuyên gia, những nhà tạo mẫu tóc, những chuyên gia trang điểm, nhiếp ảnh gia, và những nhà tạo phong cách và tất cả những người trợ lý của họ, khâu tiền sản xuất, và hậu sản xuất, và họ tạo nên cái này đây. |
Groups such as the Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrers, Swan Silvertones, Sensational Nightingales and Five Blind Boys of Mississippi introduced even more stylistic freedom to the close harmonies of jubilee style, adding ad libs and using repeated short phrases in the background to maintain a rhythmic base for the innovations of the lead singers. Các nhóm như Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrirs, Swan Silverstones, Sensational Nightingales, và Five Blind Boys of Mississippi đem đến một cách thể hiện phóng khoáng hơn cho những phối âm đóng của phong cách lễ hội, thêm khoảng trống cho những ngẫu hứng, và sử dụng những phân đoạn ngắn được lặp lại nhiều lần trong nhạc nền để duy trì nhịp điệu căn bản cho những sáng tạo của ca sĩ chính. |
Don't you love, how the stylist they so clearly are able to reflect the character of each district. Anh thích chứ, phong cách của họ... phản ánh khá rõ ràng... đặc điểm của quận họ đại diện. |
Of these, 18 or 19 have survived more or less complete (there has been debate about his authorship of Rhesus, largely on stylistic grounds) and there are also fragments, some substantial, of most of the other plays. Trong số chúng, 18 hoặc 19 vở còn tồn tại nguyên vẹn (có những tranh cãi xung quanh tác giả vở Rhesus, chủ yếu do văn phong) và cũng còn lại các đoạn, một số là đoạn chính, của hầu hết các vở còn lại. |
"The one time I hired a stylist, they picked up a pair of my 1940s shoes and said, 'These would look really cute with jeans.' "Một lần nọ tôi đã thuê một stylist cho riêng mình, người đó đã chọn một đôi giày cổ điển thập niên 1940 đem đến cho tôi và nói: 'Những thứ này sẽ làm cô trông rất đáng yêu khi mặc với quần jeans.' - và tôi lập tức mời họ rời khỏi đó". |
That said, stylistic differences may tend to distract from a similar emotional subjectivity. Điều đó nói rằng, sự khác biệt về phong cách thể có xu hướng phân nhánh từ một chủ cảm xúc tương tự. |
The album was stylistically unlike his previous records, less markedly stream-of-consciousness or avant-garde. Album có phong cách khác hoàn toàn những album trước đó, ít mang tính dòng-ý- thức và avant-garde hơn. |
Sammartini's music is generally divided into three stylistic periods: the early period (1724-1739), which reflects a mixture of Baroque and Preclassical forms, the middle period (1740-1758), which suggests Preclassical form, and the late period (1759-1774), that displays Classical influences. Âm nhạc của Sammartini nhìn chung được chia thành ba giai đoạn về phong cách: giai đoạn đầu (1724-1739), phản ánh sự pha trộn của kiểu Baroque và các hình thức sơ khởi, giai đoạn giữa (1740-1758), trong đó cho thấy hình thức sơ khởi, và cuối kỳ (1759- 1774), hiển thị những ảnh hưởng cổ điển. |
Supports advanced typographic features of OpenType, such as stylistic alternates and swashes, which were never supported in GDI and WinForms. Hỗ trợ các tính năng đồ họa tiên tiến của dạng mở (OpenType) như dạng phong cách thay thế và dạng Swash mà chưa hỗ trợ trong GDI và Windows Forms. |
To guard my position as stylist well. Tôi chỉ phải làm tốt công việc của một tạo hình |
A stylistic similarity has been remarked between these double monasteries and those of the Copts of Egypt. Có một điểm tương đồng đáng chú ý về phong cách giữa các tu viện kép này với các tu viện phái Copt của Ai Cập. |
I didn't want to be a stylist in this way. Tôi không muốn trở thành một nhà thiết kế theo cách đó. |
According to Vibe magazine editor-in-chief Jermaine Hall, West's controversial incident at the 2009 MTV Video Music Awards and the ensuing backlash against West "probably hurt him", but perceived West's stylistic change on the album as the primary reason for it not being nominated. Theo tổng biên tập tạp chí Vibe Jermaine Hall, sự kiện gây tranh cãi của West tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2009 và những phản ứng dữ dội chống lại anh sau đó "có lẽ đã làm hại anh", nhưng cũng nhận thấy sự thay đổi về phong cách của West trong album là nguyên nhân chính cho việc nó không được đề cử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stylistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stylistic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.