subconsciously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subconsciously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subconsciously trong Tiếng Anh.
Từ subconsciously trong Tiếng Anh có nghĩa là thuộc tiềm thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subconsciously
thuộc tiềm thứcadverb Automatic behavior — skilled behavior — is subconscious, Các hành vi tự động — hành vi thuần thục là thuộc tiềm thức, |
Xem thêm ví dụ
Then he paused and asked: “Do you think that I am repelled by the thought of God because of my subconscious view of God as an all-powerful super demon who torments those who resist him?” Đoạn anh ngừng một chút và hỏi tiếp: “Em có nghĩ là anh xua đuổi ý tưởng có Ông Trời vì trong tiềm thức anh coi Ông Trời như một quỉ thần siêu việt toàn năng chuyên hành hạ kẻ nào chống lại Ngài không?” |
You can ingrain the idea of improving your work habits into your mentality so that it reaches your subconscious depths. Bạn có thể cấy ý niệm cải thiện thói quen làm việc vào tâm trí để nó ăn sâu vào tiềm thức. |
You, too, can become entranced, fascinated, absorbed, and engrossed; and the law of your subconscious will respond. Ta hãy đi đến chỗ bị mê hoặc, cuốn hút, chìm đắm và say mê; và định luật của tiềm thức sẽ đáp ứng. |
Relatedly the applied structuralism of Lévi-Strauss sourced religious language to the human subconscious in denying its transcendental meaning. Trong mối liên quan đó, thuyết cấu trúc ứng dụng của Lévi-Strauss dẫn nguồn gốc của ngôn ngữ tôn giáo về tiềm thức của con người khi phủ nhận ý nghĩa siêu việt của ngôn ngữ đó. |
When it is later reincarnated into another body, the soul subconsciously remembers and yearns for the realm of forms. Sau này khi tái sinh trong một thể xác khác, trong tiềm thức linh hồn nhớ lại và khao khát cảnh vô hình. |
Subconsciously I reached out a hand to touch her head . Theo phản xạ tự nhiên , tôi đưa tay chạm vào đầu cô ấy . |
Yeah, the angel is a subconscious representation of your desire to heal. À, thiên thần đó là 1 ký ức khao khát của cậu được chữa lành. |
My subconscious, running in the background, making me doubt what I got everyone else to believe in. Tiềm thức của tôi, chạy ở chế độ nền, đang khiến tôi thấy nghi ngờ điều tôi cố thuyết phục mọi người tin. |
You're gonna ignore your own subconscious? Anh định cứ lờ đi tiềm thức của mình như thế à? |
Jeez, mind telling your subconscious to take it easy? Chúa ơi, nói với tiềm thức của anh nhẹ nhàng hơn được không? |
When we tell him how we feel, it seeps into his subconscious, it tickles his brain, and it'll make him open his eyes soon, okay? Khi ta tâm sự với ông, nó sẽ thấm vào tiềm thức của ông, gây tác động lên não, và sẽ làm cho ông tỉnh lại sớm, hiểu chưa? |
Nathan, some dreams are based in reality, but others are our mind's way of handling anxiety just by pushing it deep into your subconscious. Nathan, một số giấc mơ dựa trên sự thật, nhưng một số khác là khi bộ não xử lý sự lo lắng bằng cách đẩy nó vào tiềm thức. |
The workings of the human mind, including the subconscious, and the effects of medication or traumatic experiences are still not fully understood. Sự hoạt động trí não của con người, kể cả tiềm thức, và ảnh hưởng của thuốc men hoặc những trải nghiệm đau thương vẫn chưa được hiểu rõ. |
You cannot compel the subconscious mind to accept your idea by exercising willpower. Ta không thể buộc tiềm thức chấp nhận ý tưởng của mình bằng cách áp đặt ý chí. |
You must plant the seeds in your subconscious mind that will enable you to accept and implement these goals. Bạn phải gieo hạt giống vào tiềm thức để cho phép mình chấp nhận và triển khai các mục tiêu này. |
Freud would tell you that the boy's merely a manifestation of your subconscious. Freud sẽ nói đứa trẻ chỉ là hình ảnh của tiềm thức. |
Similarly, the monster in her 2012 short story, "The Nazir" (derived from the Arabic term for "to look"), is subconsciously based on the antagonist in the traditional Somali folktale Dhegdheer ("Long-Ear"). Tương tự, con quái vật trong truyện ngắn năm 2012 của bà "The Nazir" (bắt nguồn từ tiếng Ả Rập có nghĩa là "nhìn"), theo tiềm thức dựa trên nhân vật phản diện trong truyện dân gian truyền thống Somalia Dhegdheer ("Tai dài"). |
Visceral is subconscious, you're unaware of it. Bản năng là thuộc tiềm thức, bạn không nhận ra được nó. |
As soon as your subconscious accepts any idea, it proceeds to put it into effect immediately. Ngay khi chấp nhận bất kỳ một ý tưởng nào, tiềm thức của bạn sẽ ngay lập tức vận hành để hiện thực hóa nó. |
Program your subconscious mind to be ready and able to I meet and defeat barriers to reaching your goals Hãy lập trình để tiềm thức của ta sẵn sàng, có khả năng đáp ứng và vượt qua những rào cản để đạt được mục tiêu. |
Most of what we do in life is reduced to subconscious routine. Hầu hết những gì chúng ta làm trong cuộc sống đều liên quan đến lộ trình tiềm thức. |
By understanding these codes, and how they work together to subconsciously change the way you think, feel and act towards products and ideas, you'll be aware of these techniques and able to identify their impact on you. Bởi sự hiểu biết về các mã lệnh, và cách thức chúng âm thầm thay đổi suy nghĩ cảm nhận và hành động của bạn đối với sản phẩm và ý tưởng, bạn sẽ nhận ra sự hiện diện của các kỹ thuật này và có thể xác định tác động chúng lên chính bản thân bạn. |
There is only one subconscious mind, and the other person picks it up. Chỉ có một tiềm thức, và người kia sẽ nhận được. |
He had put on weight (he would later refer to this as his "Fat Elvis" period), and felt he was subconsciously seeking change. Anh tăng cân (sau này anh gọi đó là thời kỳ Elvis mập) và cho rằng cũng không cần thiết phải thay đổi. |
That's your subconscious substituting fantasy for fact. Đó chính là tiềm thức của ông đã thay đổi sự thật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subconsciously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subconsciously
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.