subcontinent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subcontinent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subcontinent trong Tiếng Anh.
Từ subcontinent trong Tiếng Anh có các nghĩa là lục địa nhỏ, tiểu lục địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subcontinent
lục địa nhỏnoun |
tiểu lục địanoun This vast subcontinent is home to 1 of every 6 humans on this planet. Tiểu lục địa mênh mông này là nơi cư ngụ của một phần sáu người trên trái đất. |
Xem thêm ví dụ
Occurring across most of the Indian subcontinent and parts of Southeast Asia, they are common birds in urban gardens as well as forests. Phân bố ở nhiều vùng nhiệt đới Nam và Đông Nam Á, chúng là các loài chim phổ biến trong các vườn đô thị cũng như rừng. |
Tamil belongs to the southern branch of the Dravidian languages, a family of around 26 languages native to the Indian subcontinent. Tiếng Tamil thuộc nhánh Nam của ngữ hệ Dravida, một nhóm gồm khoảng 26 ngôn ngữ bản địa tiểu lục địa Ấn Độ. |
While most rivers on the Indian subcontinent have female names, this river has a rare male name, as it means "son of Brahma" in Sanskrit (putra means "son"). Trong khi phần lớn các sông ở Bangladeshi và Ấn Độ mang tên phụ nữ, sông này là sông hiếm hoi mang tên nam giới, có nghĩa là "con trai của Brahma" trong tiếng Phạn. |
It is practiced particularly among the Indian Subcontinent disciples. Nó được thực hành đặc biệt trong số các đệ tử Tiểu lục địa Ấn Độ. |
Various Hindu calendars remain in use in the Indian subcontinent, including the Nepali calendar, Bengali calendar, Malayalam calendar, Tamil calendar, Vikrama Samvat used in Northern India, and Shalivahana calendar in the Deccan states. Các lịch Hindu khác nhau vẫn được sử dụng tại Tiểu Lục địa Ấn Độ, bao gồm lịch Nepali , lịch Bengali , lịch Malayalam , lịch Tamil , Vikrama Samvat được sử dụng ở miền Bắc Ấn Độ và lịch Shalivahana ở tiểu bang Deccan . |
The Greco-Bactrians may also have invaded India in order to protect Greek populations in the subcontinent. Người Hy-Đại Hạ có thể xâm lược Ấn Độ để bảo vệ cho cư dân Hy Lạp sống ở đây. |
The metropolis of this country is Minnagara, from which much cotton cloth is brought down to Barygaza. — Periplus of the Erythraean Sea, §41 Under the Western Satraps, Barigaza was one of the main centers of Roman trade in the subcontinent. Các thành thị của đất nước này là Minnagara, mà từ đó rất nhiều vải bông đã được đưa tới Barygaza. " -Periplus của Biển Erythraean, Chương 41 Dưới triều đại các phó vương miền Tây, Barigaza là một trong những trung tâm thương mại chính của La Mã với Ấn Độ. |
Another account was made by Filippo Sassetti, a merchant born in Florence in 1540, who travelled to the Indian subcontinent. Filippo Sassetti, một nhà buôn sinh ra tại Florence năm 1540, cũng nhận thấy điều tương tự khi đi đến Ấn Độ. |
How did Babylonian religious beliefs spread into the Indian subcontinent? Giáo lý Ba-by-lôn lan rộng tới tiểu lục địa Ấn Độ như thế nào? |
It is a migrant moving in winter to tropical Africa and the Indian Subcontinent. Nó là một loài di trú vào mùa đông ở vùng nhiệt đới châu Phi và tiểu lục địa Ấn Độ. |
And the terms "Indian subcontinent" and "South Asia" are sometimes used interchangeably. Thuật ngữ "tiểu lục địa Ấn Độ" và "Nam Á" đôi khi được sử dụng thay thế cho nhau. |
By contrast, British Scouting makes use of imagery drawn from the Indian subcontinent, because that region was a significant focus in the early years of Scouting. Đối lại, Hướng đạo tại Anh sử dụng các hình vẽ từ bán lục địa Ấn Độ, vì vùng đó là tiêu điểm nổi bật trong những năm đầu của Hướng đạo. |
Punjabi is the most widely spoken language in Pakistan, the 11th most widely spoken language in India, and the third most-spoken native language in the Indian Subcontinent. Tiếng Punjab là ngôn ngữ được dùng rộng rãi nhất tại Pakistan như tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ phổ biến thứ 11 Ấn Độ và là bản ngữ đông người nói thứ ba Tiểu lục địa Ấn Độ (sau tiếng Hindi và tiếng Bengal). |
Gazelles are found mostly in the deserts, grasslands, and savannas of Africa; but they are also found in southwest and central Asia and the Indian subcontinent. Linh dương này chủ yếu được tìm thấy trong vùng sa mạc, đồng cỏ, và thảo nguyên châu Phi, nhưng chúng cũng được tìm thấy ở phía Tây Nam và Trung Á, và tiểu lục địa Ấn Độ. |
A series of serious crop failures in the late 19th century led to widespread famines on the subcontinent in which it is estimated that over 15 million people died. Một loạt những vụ mất mùa nghiêm trọng xảy ra vào cuối thế kỷ XIX đã khiến cho nạn đói lan rộng tại tiểu lục địa Ấn Độ, trong đó ước tính có trên 15 triệu người chết. |
Although the importance of the creek as a port has diminished with the development of the Jebel Ali Port, smaller facilities, such as Port Saeed, continue to exist along the creek, providing porting to traders from the region and the subcontinent. Mặc dù tầm quan trọng của con lạch như một cảng đã giảm đi với sự phát triển của cảng Jebel Ali, tuy nhiên các cơ sở nhỏ hơn như Port Saeed tiếp tục tồn tại dọc theo lạch, cung cấp dịch vụ cho các thương nhân từ khu vực và tiểu lục địa. |
Phalaenopsis deliciosa is a species of orchid occurring from the Indian subcontinent to Malesia. Phalaenopsis deliciosa là một loài lan có mặt từ tiểu lục địa Ấn Độ cho đến Malesia. |
Indian mathematics emerged in the Indian subcontinent from 1200 BC until the end of the 18th century. Toán học Ấn Độ phát triển trên tiểu lục địa Ấn Độ từ 1200 TCN cho đến cuối thế kỷ 18. |
The continents began to take their modern shape, but all the continents and the subcontinent of India were separated from each other. Các lục địa bắt đầu có hình dạng hiện đại, nhưng tất cả các lục địa và tiểu lục địa Ấn Độ đều tách rời nhau. |
Dravidian place names along the Arabian Sea coasts and Dravidian grammatical influence such as clusivity in the Indo-Aryan languages, namely Marathi, Konkani, Gujarati, Marwari, and Sindhi, suggest that Dravidian languages were once spoken more widely across the Indian subcontinent. Những địa danh có tên Dravida dọc bờ biển Ả Rập và sự ảnh hưởng của hệ Dravida lên các ngôn ngữ Indo-Arya, như tiếng Marathi, Konkan, Gujarat, Marwar và Sindh, cho thấy rằng ngôn ngữ Dravida có lẽ từng phổ biến rộng rãi hơn trên tiểu lục địa Ấn Độ. |
Also, it is the twelfth-most popular Wikipedia in the Indian subcontinent. Đây cũng phiên bản Wikipedia nổi tiếng thứ 12 trong số các Wikipedia phổ biến nhất ở Ấn độ. |
Look carefully at the area of the eastern Pacific, from the Americas, extending westward, and on either side of the Indian subcontinent, where there is a radical depletion of oxygen in the oceans. Hãy nhìn kỹ vùng phía Đông của Thái Bình Dương, từ châu Mỹ, mở rộng về phía Tây, và trên mặt khác của tiểu lục địa Ấn, đây là nơi có lượng oxy trong đại dương bị giảm mạnh. |
In 326 BC, Alexander the Great conquered the northwestern part of the Indian subcontinent as far as the Hyphasis River, and established satrapies and founded several settlements, including Bucephala; he turned south when his troops refused to go further east. Năm 326 TCN, Alexander Đại đế chinh phục tây bắc của tiểu lục địa Ấn Độ xa tới tận sông Hyphasis, và thành lập các tỉnh(trấn) và xây dựng một số khu định cư, bao gồm cả Bucephala, ông quay về phía Nam khi quân đội của ông đã từ chối đi xa hơn về phía đông. |
Indian cotton clothing was well adapted to the dry, hot summers of the subcontinent. Quần áo cotton Ấn Độ đã được thích nghi với mùa hè khô nóng của tiểu lục địa. |
It originates from the Indian subcontinent. Có nguồn gốc từ miền nam Ấn Độ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subcontinent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subcontinent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.