stewed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stewed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stewed trong Tiếng Anh.

Từ stewed trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầm nhừ, ninh nhừ, đậm, đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stewed

hầm nhừ

adjective

ninh nhừ

adjective

đậm

adjective

đặc

adjective

Xem thêm ví dụ

The soup or stew consists of many ingredients, especially animal products, and requires one to two full days to prepare.
Món xúp (hoặc món hầm) bao gồm nhiều nguyên liệu, đặc biệt là những nguyên liệu từ động vật, và yêu cầu từ 1 đến 2 ngày để chuẩn bị.
Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles.
Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầmninh.
Miyoko, who would often make special cream stew for her daughter, was a member of Fargo.
Miyoko, người thường xuyên làm món súp kem đặc biệt cho con gái mình, là một thành viên của FARGO.
Guliash: refers to stew in general, or specifically Hungarian goulash.
Guliash: đề cập đến món hầm nói chung, hay cụ thể garu Hungary.
The fresh fruit and vegetables grown in your native land might come to mind, or perhaps you would think of a succulent stew your mother used to make of meat or fish.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Two remarkable elements of Hungarian cuisine that are hardly noticed by locals, but usually elicit much enthusiasm from foreigners, are the different forms of vegetable stews called főzelék as well as cold fruit soups, such as cold sour cherry soup (Hungarian: hideg meggyleves).
Hai yếu tố đáng chú ý của ẩm thực Hungary rằng hầu như không được dân địa phương chú ý, nhưng thường được người nước ngoài nhận ra, là những hình thức khác nhau của món hầm rau gọi főzelék cũng như súp trái cây lạnh, như súp chua dâu tây lạnh (tiếng Hungary: meggyleves hideg).
Now, I don't mean to brag, but I make a mean wheat rat stew.
Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.
Atlantic Spain – the whole Northern coast, including Asturian, Basque, Cantabrian and Galician cuisine – vegetable and fish-based stews like caldo gallego and marmitako.
Tây Ban Nha Đại Tây Dương là vùng bờ biển miền bắc, gồm Asturias, Basque, Cantabria và Galicia, có đặc trưng là các món hầm từ rau và cá như caldo gallego và marmitako, cũng như món giăm bông lacón.
Chupe Andino refers to various stews and soups that are prepared in the Andes mountains region.
Chupe Andino là từ để nói đến các món hầmmón súp ở dãy Andes.
Faster, old man, or would you rather be tomorrow's stew?
Nhanh lên, ông già, không ông muốn thành món chưng ngày mai chứ?
+ The sons of the prophets+ were sitting before him, and he said to his attendant:+ “Put the large pot on and boil stew for the sons of the prophets.”
+ Các con trai của những nhà tiên tri+ đang ngồi trước mặt Ê-li-sê, và ông nói với người hầu việc+ rằng: “Hãy lấy một cái nồi lớn rồi nấu món hầm cho các con trai của những nhà tiên tri”.
If it was an accident, the stew would've boiled over.
Nếu đó là một vụ tai nạn, thì chúng ta sẽ như thế nào.
Is this soup or stew?
Cái này gọi là canh hay sao?
I made your favorite, chicken stew.
Ông làm món gà hầm cháu thích đây.
Another well-known dish is Rioja stew.
Một món ăn nổi tiếng khác là món hầm Rioja.
So how do you make a gorilla stew?
Vậy làm sao mà anh hầm được thịt
Pliny's Natural History recommended stewing them with honey and noted three dozen varieties.
Naturalis Historia (Lịch sử tự nhiên) của Pliny Già khuyến cáo hầm nó với mật ong và ghi chép khoảng 30 giống lê.
It is less spicy and seasoned than Indian and Southeast Asian curries, being more of a thick stew than a curry.
Nó ít cay và ít gia vị hơn so với các món cà ri ở Ấn Độ và Đông Nam Á, giống như một món hầm đặc kiểu Nhật Bản hơn là một món cà ri.
This is the Pope's private chapel, and the best way you can describe that is indeed a stew of nudes.
Đây là nhà thờ nhỏ riêng của Pope, các tốt nhất để miêu tả là thật sự một cái nong khỏa thân.
You karate-chopped Manny's stew out of Brent's hands.
Anh ra một cú " karate " hất đổ món của Manny khỏi tay của Brent
Yes, Esau chose a bowl of stew over his right as firstborn!
Đúng vậy, Ê-sau thà bỏ quyền trưởng nam để chọn một bát canh!
What was the significance of selling these rights for a bowl of stew?
Việc bán các quyền này để lấy bát canh đậu có nghĩa gì?
When you sit down to eat a tasty stew or salad, your nose quickly alerts you if the food contains garlic.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
Many years earlier Jacob’s brother Esau forfeited to him the right of firstborn in exchange for a bowl of stew.
Nhiều năm trước, anh của Gia-cốp là Ê-sau đã từ bỏ quyền trưởng nam để đổi lấy bát canh đậu.
Stews are similar to soups, and in some cases there may not be a clear distinction between the two.
Hầm tương tự như súp, và trong một số trường hợp không có một sự phân biệt rõ ràng giữa hai món ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stewed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.