stiffly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stiffly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stiffly trong Tiếng Anh.
Từ stiffly trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiên quyết, bướng bỉnh, cứng nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stiffly
kiên quyếtadverb |
bướng bỉnhadverb |
cứng nhắcadverb |
Xem thêm ví dụ
He heard the chain rattle back and the bottom bolt drawn slowly and stiffly from the socket . Ông nghe thấy tiếng dây xích lách cách và tiếng chốt cửa dưới rít chầm chậm bật ra khỏi hốc cửa . |
He came down stiffly and slowly, staring all the time; he walked across the passage staring, then stopped. Ông đi xuống cứng nhắc và chậm, nhìn chằm chằm tất cả các thời gian, ông đi qua đoạn văn nhìn chằm chằm, sau đó dừng lại. |
He rose stiffly in his seat. Ngài đã sống cứng nhắc trong chỗ của mình. |
If any of us stops a bullet, before we die... we're going to come to you, click our heels together and ask stiffly... Nếu có ai trong chúng tôi lãnh đạn, trước khi chết... chúng tôi sẽ tới đứng nghiêm trước mặt ông và trịnh trọng hỏi... |
It was stiffly objected by the Dutch and English who saw it as a direct attack on their trade of Asian goods. Nó đã bị phản đối từ Hà Lan và Anh đã thấy nó như là một cuộc tấn công trực tiếp vào thương mại hàng hóa châu Á. |
Mary knew nothing about boys and she spoke to him a little stiffly because she felt rather shy. Mary không biết gì về chàng trai và cô đã nói chuyện với anh ta một chút cứng nhắc bởi vì cô cảm thấy khá nhút nhát. |
Although he stood stiffly and perfectly erect, his voice was old and tired. Mặc dù bố đứng thẳng một cách cứng rắn và kiên quyết, nhưng giọng nói của ông nghe rất mệt mỏi và già cỗi. |
Mercy on us, who is she! " " I am Mary Lennox, " the little girl said, drawing herself up stiffly. Xin thương xót chúng tôi, cô ấy là người! " Tôi là Mary Lennox, " cô bé nói, bản vẽ mình lên cứng nhắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stiffly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stiffly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.