stethoscope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stethoscope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stethoscope trong Tiếng Anh.
Từ stethoscope trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống nghe, nghe bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stethoscope
ống nghenoun (medical instrument) And it was followed a year or two later by Laennec discovering the stethoscope. Và một hay hai năm sau đó Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh. |
nghe bệnhverb |
Xem thêm ví dụ
And that is how stethoscope and auscultation was born. Và chiếc ống nghe và phương pháp thính chẩn được khai sinh. |
No, you're wearing a stethoscope. Không, cô đang đeo ống nghe. |
And it was followed a year or two later by Laennec discovering the stethoscope. Và một hay hai năm sau đó Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh. |
Agilent Healthcare was purchased by Philips which became Philips Medical Systems, before the walnut-boxed, $300, original Rappaport-Sprague stethoscope was finally abandoned ca. Agilent Healthcare đã được Philips mua lại đã trở thành Hệ thống Y tế của Philips, trước ống nghe Rappaport-Sprague nguyên gốc, có giá 200 đô la cuối cùng đã bị vứt bỏ. |
This re-conceptualization occurred in part, Duffin argues, because prior to stethoscopes, there were no non-lethal instruments for exploring internal anatomy. Việc tái khái niệm này xảy ra một phần, Duffin lập luận, bởi vì trước ống nghe, không có dụng cụ không gây chết người để khám phá giải phẫu nội tạng. |
Using a Doppler stethoscope , you should get to hear it for the first time . Nhờ vào ống nghe Doppler , bạn sẽ nghe được nhịp tim của bé trong lần đầu tiên này . |
And what I can say is, in 2016, doctors aren't going to be walking around with stethoscopes. Và tôi có thể nói rằng, vào năm 2016, bác sĩ không cần mang ống nghe khắp nơi. |
Stethoscope. Ống nghe. |
Interestingly, the lub-dup sound that doctors hear through their stethoscope emanates from closing heart valves, not from pulsating heart muscles. Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim. |
And if you shortchange that ritual by not undressing the patient, by listening with your stethoscope on top of the nightgown, by not doing a complete exam, you have bypassed on the opportunity to seal the patient- physician relationship. Và nếu bạn lược bỏ nghi lễ đó bằng cách không cởi quần áo bệnh nhân, bằng cách đặt ống nghe lên trên áo khoác, bằng cách không kiểm tra toàn diện, bạn đã bỏ lỡ cơ hội được thắt chặt mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân. |
Don't forget your stethoscope. Đừng quên ống nghe của cô. |
The medical historian Jacalyn Duffin has argued that the invention of the stethoscope marked a major step in the redefinition of disease from being a bundle of symptoms, to the current sense of a disease as a problem with an anatomical system even if there are no noticeable symptoms. Nhà sử học y học Jacalyn Duffin đã lập luận rằng phát minh ống nghe đánh dấu một bước quan trọng trong việc xác định lại bệnh là một loạt các triệu chứng, theo nghĩa hiện tại của bệnh như là một vấn đề với hệ thống giải phẫu ngay cả khi không có triệu chứng đáng chú ý. |
Rappaport and Sprague designed a new stethoscope in the 1940s, which became the standard by which other stethoscopes are measured, consisting of two sides, one of which is used for the respiratory system, the other for the cardiovascular system. Rappaport và Sprague đã thiết kế một ống nghe mới vào những năm 1940, trở thành tiêu chuẩn mà các ống nghe khác được đo, bao gồm hai mặt, một trong số đó được sử dụng cho hệ hô hấp, loại kia dùng cho hệ tim mạch. |
Even my stethoscope is now digital, and of course, there's an app for that. Và tất nhiên, có một ứng dụng cho nó. |
Through a stethoscope , your doctor may hear what is known as a pleural rub - a squeaky rubbing sound in the chest . Bác sĩ có thể nghe tiếng cọ màng phổi – âm thanh chà xát cọt kẹt trong lồng ngực bằng ống nghe . |
But what I want to get to, the next frontier, very quickly, and why the stethoscope is on its way out, is because we can transcend listening to the valve sounds, and the breath sounds, because now, introduced by G.E. is a handheld ultra-sound. Nhưng điều tôi muốn hướng đến, lĩnh vực tiếp theo, rất nhanh chóng, và tại sao ống nghe đang dần trở nên không cần thiết, đó là bởi vì chúng ta có thể nghe tốt hơn âm thanh của van tim, và những tiếng thở, bởi vì giờ đây, đã có 1 thiết bị cầm tay siêu âm được giới thiệu bởi G.E. |
( CNN ) - If you did n't catch the white coat and the stethoscope , you might take Dr. Mike Miller for a middle-aged rocker , roaming the halls of the University of Maryland Medical Center in Baltimore . ( CNN ) - Nếu không thấy cái áo blouse và ống nghe , bạn sẽ tưởng tiến sĩ Mike Miller là một gã sồn sồn mê nhạc rock đi lang thang trong Trường Đại học Trung tâm Y khoa Maryland ở Baltimore . |
We can put our stethoscopes to its backs, teach there, go to court there, make there, live there, pray there. Chúng ta có thể đặt ống nghe trên lưng của nó, dạy dỗ ở đó, tham dự phiên tòa đó, làm ở đó, sống ở đó, cầu nguyện ở đó. |
Currently, a number of companies offer electronic stethoscopes. Hiện tại, có một số công ty cung cấp ống nghe điện tử. |
Bird was the first to publish a description of such a stethoscope but he noted in his paper the prior existence of an earlier design (which he thought was of little utility) which he described as the snake ear trumpet. Bird là người đầu tiên xuất bản một mô tả về một ống nghe như vậy nhưng ông đã lưu ý trong bài báo về sự tồn tại trước đó của một thiết kế trước đó (mà ông nghĩ là ít tiện ích) mà ông mô tả là tiếng kèn tai rắn. |
You're not here to find your stethoscope. Anh không ở đây để tìm cái ống nghe. |
A doctor may hear this when listening to the heart with a stethoscope . Bác sĩ có thể nghe tiếng này khi nghe tim bằng ống nghe . |
Less commonly, "mechanic's stethoscopes", equipped with rod shaped chestpieces, are used to listen to internal sounds made by machines (for example, sounds and vibrations emitted by worn ball bearings), such as diagnosing a malfunctioning automobile engine by listening to the sounds of its internal parts. Ít phổ biến hơn, "ống nghe của thợ máy", được trang bị những cái rương hình que, được sử dụng để nghe những âm thanh bên trong do máy tạo ra (ví dụ, âm thanh và rung động phát ra từ vòng bi mòn), chẳng hạn như chẩn đoán động cơ ô tô bị hỏng các bộ phận bên trong của nó. |
The advent of practical, widespread portable ultrasonography (point-of-care ultrasonography) in the late 1990s to early 2000s led some physicians to ask how soon it would be before stethoscopes would become obsolete. Sự ra đời của chụp siêu âm cầm tay thực tế, phổ biến rộng rãi (điểm chăm sóc sức khỏe chụp siêu âm) vào cuối những năm 1990 đến đầu những năm 2000 đã khiến một số bác sĩ hỏi ngay sau khi ống nghe sẽ trở nên lỗi thời như thế nào. |
In 1999, Richard Deslauriers patented the first external noise reducing stethoscope, the DRG Puretone. Năm 1999, Richard Deslauriers cấp bằng sáng chế ống nghe giảm tiếng ồn bên ngoài đầu tiên, DRG Puretone. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stethoscope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stethoscope
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.