stereotype trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stereotype trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stereotype trong Tiếng Anh.
Từ stereotype trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản in đúc, bản đúc, công thức hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stereotype
bản in đúcnoun |
bản đúcnoun |
công thức hoáverb |
Xem thêm ví dụ
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
For much of China's ancient and imperial history, brothels were owned by wealthy merchants, typically stereotyped as "madams", and engaged in business in urban areas such as the Capital city. Nhiều giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc thời kỳ cổ đại và đế quốc, kỹ viện do các thương gia giàu có sở hữu, tiêu biểu là hình tượng các "tú bà" và họ hoạt động kinh doanh ở các vùng thành thị như là Kinh thành. |
So first of all, decide on a goal: to get to know one person from a group you may have negatively stereotyped. Đầu tiên, xác định mục tiêu: tìm hiểu một người ở nhóm có tư tưởng đối lập với bạn. |
Rösti dishes are portrayed as a stereotypical part of the Swiss-Germanic culture, as opposed to Latin culture. Món Rösti được miêu tả như là một khuôn mẫu của một phần văn hoá người Thụy sĩ gốc Đức, trái ngược với văn hóa Latin. |
Bias -- those stereotypes and attitudes that we all have about certain groups of people. "Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định. |
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism. " Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
Are our prayers stereotyped, mechanical, repetitious, or do they really come from the heart? Lời cầu nguyện của chúng ta có lập đi lập lại cách máy móc không? Hay là ý tưởng xuất phát tự đáy lòng chúng ta? |
As most Thai people traditionally have never encountered people of African descent, prejudice toward and stereotypes of people of African descent were absorbed by Thais through movies from the West. Vì hầu hết người Thái Lan truyền thống chưa bao giờ gặp người gốc Phi, cá tính và định kiến về người gốc châu Phi đã bị hấp thu bởi người Thái thông qua các bộ phim từ phương Tây. |
And in this case, the stereotype corresponds to reality. Trong trường hợp này, ý niệm đó phù hợp với thực tế. |
Nevertheless, some Americans continue to hold negative racial/ethnic stereotypes about various racial and ethnic groups. Tuy nhiên, một bộ phận người Mỹ da trắng vẫn tiếp tục giữ định kiến tiêu cực về các nhóm chủng tộc và sắc tộc thiểu số. |
And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross- legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her. Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ. |
A woman shared her portrait on Facebook and wrote, "All my life, people from across the globe had difficulties to place me in a group, a stereotype, a box. Một người phụ nữ khác chia sẻ chân dung trên Facebook và viết, "Cả đời tôi, mọi người trên trái đất đã rất khó đặt tôi vào trong 1 nhóm một khuôn mẫu, một cái hộp. |
Most of these distinctive signature whistles are quite stereotyped and stable through the life of a dolphin. Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo. |
Their vocalizations are usually stereotyped and they call throughout the year. Tiếng kêu của chúng thường là theo khuôn mẫu và chúng kêu quanh năm. |
Their suspicions will evaporate, negative stereotypes will disappear, and they will begin to understand the Church as it really is. Nỗi nghi ngờ của họ sẽ bị xua tan, những định kiến tiêu cực sẽ biến mất, và họ sẽ bắt đầu hiểu Giáo Hội thật sự là như thế nào. |
And I hope that I can break the stereotypes we all know, with the beauty of Arabic script. Tôi hy vọng rằng tôi có thể phá vỡ những khuôn mẫu mà chúng ta đều biết, bằng chính vẻ đẹp của ký tự Ả-rập. |
The Column stereotypes them with the appearance of a single tribe, probably the most outlandish-looking, to differentiate them clearly from the regular auxilia. Tháp Trajan khắc họa họ dưới hình thức của một bộ lạc duy nhất, có lẽ là kỳ quặc nhất, để phân biệt rõ ràng với Quân chủng Auxilia chính quy. |
I mean, I know we're not shooting people down in the street, but I'm saying that the same stereotypes and prejudices that fuel those kinds of tragic incidents are in us. Tôi biết chúng ta không cần phải bắn người lộ liễu, nhưng ý tôi là những định kiến và khuôn mẫu mà kích động nên những tai nạn thảm khốc này lại ẩn sâu trong chúng ta. |
This is the stereotype of the typical African leader that we typically think of: Mobutu Sese Seko from Zaire, Sani Abacha from Nigeria. Khuôn mẫu điển hình của một nhà lãnh đạo châu Phi mà ta thường nghĩ đến: Mobutu Sese Seko ở Zaire, Sani Abacha ở Nigeria. |
Stereotypes have been broken. Những khuôn mẫu đã bị phá vỡ. |
In reviewing the series for DVD Talk, Don Houston felt the characters surpassed the usual shōnen anime stereotypes and liked "the mixture of darker material with the comedic". Khi xem xét Bleach cho DVD Talk, Don Houston cảm thấy các nhân vật đã vượt qua định kiến anime "shōnen" bình thường và thích "các hỗn hợp vật liệu tối hơn với sự hài hước." . |
To poke fun at their stereotypes: [#IfAfricaWasABar Nigeria would be outside explaining that he will pay the entrance fee, all he needs is the bouncer's account details.] Để chọc tức các định kiến: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Nigeria sẻ ở bên ngoài biện hộ rằng anh ta sẽ trả phí vào cửa, điều anh ta cần là tài khoản của anh gác cổng.] |
And when I was reflecting on my time in the military, I wasn't first thinking on the stereotypical drills and discipline and pain of it; but rather, the small, intimate human moments, moments of great feeling: friends going AWOL because they missed their families, friends getting divorced, grieving together, celebrating together, all within the backdrop of the military. Và khi tôi nhớ lại thời gian mình ở quân ngũ, tôi không nghĩ ngay về các cuộc diễn tập, về sự kỉ luật hay sự đau đớn; mà là những khoảnh khắc đầy tình người, những xúc cảm tuyệt vời: bạn bè nghỉ không phép vì họ nhớ gia đình, bạn bè ly dị, cùng nhau buồn đau, cùng nhau chúc mừng, tất cả đều trong bối cảnh của quân đội. |
And so we were always caught in this stereotype. Và vậy nên chúng ta luôn bị bắt gặp trong khuôn mẫu này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stereotype trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stereotype
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.