Sternzeichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sternzeichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sternzeichen trong Tiếng Đức.
Từ Sternzeichen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chòm sao, Chòm sao, tín hiệu, con dấu, vật tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sternzeichen
chòm sao(constellation) |
Chòm sao(constellation) |
tín hiệu(sign) |
con dấu(sign) |
vật tượng trưng(sign) |
Xem thêm ví dụ
Was ist dein Sternzeichen? Vậy, ý cô thế nào? |
Zwölf Apostel, zwölf Stämme, zwölf Sternzeichen, zwölf Monate. 12 tông đồ, 12 bộ lạc, 12 cung hoàng đạo, 12 tháng. |
Was bist du für ein Sternzeichen? Cô thuộc chòm sao nào thế, cô nàng sâu sắc và mãnh liệt? |
Wirkliche und unwirkliche Pflanzen, schwebende Burgen, badende Frauen, astrologische Diagramme, Sternzeichen und Sonnen und Monde mit Gesichtern begleiten den Text. Những loài cây thật và tưởng tượng, những lâu đài trôi nổi, những người phụ nữ đang tắm, các biểu đồ chiêm tinh học, các vòng tròn cung hoàng đạo, và các mặt trăng và mặt trời có các khuôn mặt đi kèm chữ viết. |
Hey, was ist dein Sternzeichen? Này, bà cung gì? |
Zu dieser Zeit begann ich gerade in die Breite zu wachsen, und das vielmehr als andere Mädchen, also offen gesagt war der Gedanke, dass mein Sternzeichen Waage ist, ziemlich ominös und deprimierend. Khi đó là khoảng thời gian tôi đang lớn dần về mặt thể chất, và tôi lớn hơn rất nhiều so với rất nhiều đứa con gái khác, và, thật sự, việc dấu hiệu cung hoàng đạo của tôi là một cái cân có vẻ đầy đe doạ và đáng thất vọng. |
Was ist dein Sternzeichen? Cung Hoàng đạo của bạn là gì? |
Bei Kriegszügen trugen sie ihre eigenen Standarten mit Abbildungen des Kaisers sowie Schilde, auf denen oft Skorpione prangten, das Sternzeichen des Tiberius Cäsar. Khi hành quân, họ cầm cờ hiệu có biểu tượng của hoàng đế và cầm khiên, thường được vẽ những con bọ cạp, biểu tượng cho cung hoàng đạo của Sê-sa Ti-be-rơ. |
Die meisten aus dem Westen denken an griechisch-römische Sternzeichen, die den 12 Monaten entsprechenden Zeichen. Vậy thật ra 12 con giáp là gì? Hầu hết người phương Tây nghĩ tới các cung Hoàng đạo của Hy Lạp cổ đại, gồm có 12 ký hiệu đại diện cho 12 tháng. |
Die Astrologie teilt Menschen entsprechend ihrem Geburtsdatum einem der 12 Sternzeichen zu. Thuật chiêm tinh phân loại người ta theo một trong 12 cung hoàng đạo, dựa trên ngày sinh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sternzeichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.