starfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ starfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starfish trong Tiếng Anh.
Từ starfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao biển, Sao biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ starfish
sao biểnnoun (various echinoderms) And here is a starfish and a cymatic starfish. Và đây là một con sao biển thường và một con sao biển sóng âm. |
Sao biểnverb (class of echinoderms) And here is a starfish and a cymatic starfish. Và đây là một con sao biển thường và một con sao biển sóng âm. |
Xem thêm ví dụ
P. elegans has a wide range and is common over much of its range, but it is particularly susceptible to bleaching, coral diseases and predation by the crown-of-thorns starfish. P. elegans có phạm vi rộng và phổ biến ở hầu hết phạm vi của nó, nhưng đặc biệt nhạy cảm với tẩy trắng, bệnh san hô và sự ăn thịt của loài sao biển có vương miện. |
What do you like better, dad, sea glass or starfish? đá biển hay sao biển? |
Hence, starfish. Vậy nên, gọi là'sao biển' |
And here is a starfish and a cymatic starfish. Và đây là một con sao biển thường và một con sao biển sóng âm. |
Another starfish. Thêm một con sao biển. |
Starfish? Sao biển? |
The last heroine in Clannad is a first-year student named Fuko Ibuki who is eccentric and childish, before she met Tomoya, was generally seen alone by herself making wood carvings of starfish with a small knife to give to others as presents. Nhân vật nữ chính cuối cùng trong CLANNAD là học sinh năm đầu tên Ibuki Fuko, một cô gái luôn lẩn tránh người khác, và trước khi gặp Tomoya thì Fuko luôn được thấy đang ngồi một mình và khắc những con sao biển bằng gỗ với con dao nhỏ để tặng nó cho người khác như một món quà. |
There are starfish that can make light. Có nhiều sao biển có thể tạo ra ánh sáng. |
Look, chief, a starfish. Nhìn nè, sếp, một con sao biển. |
Janney has appeared in numerous films, including the 1990s films American Beauty, The Object of My Affection, Big Night, The Impostors, Drop Dead Gorgeous, The Ice Storm, Primary Colors, 10 Things I Hate About You, and Private Parts, and the early 2000s films Nurse Betty, The Hours, The Chumscrubber, How to Deal, Winter Solstice, and a considerable voice role in the animated movie Finding Nemo, voicing Peach, the starfish. Cô đã xuất hiện trong rất nhiều bộ phim thập niên 1990, bao gồm những bộ phim American Beauty, The Object of My Affection, Big Night, The Impostors, Drop Dead Gorgeous, The Ice Storm, Primary Colors, 10 Things I Hate About You, and Private Parts, và các phim thập niên 2000 Nurse Betty, The Hours, The Chumscrubber, How to Deal, Winter Solstice và lồng tiếng đáng kể trong bộ phim hoạt hình Finding Nemo, giọng nói của Peach, chú cá hề. |
Concentrate on this starfish. Hãy tập trung vào con sao biển này. |
She doesn't have to do anything in bed, she just lies there like a fucking starfish. Cô ấy lúc nào cũng ì trên giường, cứ như một con sao biển chết tiệt. |
His first novel Starfish (1999) reintroduced Lenie Clarke from his 1990 short story, "A Niche"; Clarke is a deep-ocean power station worker physically altered for underwater living and the main character in the sequels: Maelstrom (2001), βehemoth: β-Max (2004) and βehemoth: Seppuku (2005). Tiểu thuyết đầu tay của ông Starfish (2000) có nội dung giới thiệu Lenie Clarke, một công nhân trạm năng lượng dưới biển sâu thay đổi để sinh sống trong điều kiện dưới nước và là nhân vật chính trong các tác phẩm sau đó: Maelstrom (2001), Behemoth: β-Max (2004) và Behemoth: Seppuku (2005). |
In 1882, he studied motile (freely moving) cells in the larvae of starfishes, believing they were important to the animals' immune defenses. Năm 1882, ông nghiên cứu các tế bào di chuyển (tự do di chuyển) trong larva ở sao biển, tin rằng chúng quan trọng đối với hệ miễn dịch của động vật. |
For example, what if I turn the starfish by a sixth of a turn, and then a third of a turn? Ví dụ, điều gì sẽ xảy ra nếu như tôi xoay con sao biển 1/6 vòng xoay, rồi sau đó là 1/3 vòng xoay? |
Hey, you remember the starfish in Montego Bay? Nhớ con sao biển ở vịnh Montego không? |
Asterias amurensis, also known as the Northern Pacific seastar and Japanese common starfish, is a seastar native to the coasts of northern China, Korea, Russia and Japan. Asterias amurensis, còn được gọi là Sao biển Bắc Thái Bình Dương, là một loài sao biển có nguồng gốc ở bờ biển phía bắc Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga và Nhật Bản. |
They were discovered in 1882 by Ilya Ilyich Mechnikov while he was studying starfish larvae. Chúng được phát hiện vào năm 1882 bởi Ilya Ilyich Mechnikov trong khi ông đang nghiên cứu ấu trùng sao biển. |
Starfish, definitely. Chắc chắn là sao biển rồi. |
Walter Scott Houston described its appearance as follows: Some observers mention the cluster as having the shape of a starfish. Walter Scott Houston miêu tả hình ảnh của nó như sau: Some observers mention the cluster as having the shape of a starfish. |
Coscinasterias calamaria is the largest starfish in southern Australia and New Zealand. Coscinasterias calamaria là loài sao biển lớn nhất ở phía nam Australia và New Zealand. |
Starfish, Maelstrom and βehemoth comprise a trilogy usually referred to as "Rifters" after the modified humans designed to work in deep-ocean environments. Starfish, Maelstrom và Behemoth tạo thành một bộ ba thường được đề cập đến với cái tên "Rifters" vì các nhân vật trong truyện được biến đổi để làm việc dưới biển sâu. |
Periclimenes soror on a pillow starfish Culcita schmideliana. Periclimenes soror trên Culcita schmideliana. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới starfish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.