starlight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ starlight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starlight trong Tiếng Anh.

Từ starlight trong Tiếng Anh có các nghĩa là ánh sáng sao, có sao, sáng sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ starlight

ánh sáng sao

noun (light emitted from stars other than the Sun)

có sao

noun

sáng sao

noun

Xem thêm ví dụ

Ecstasy insert song) "Tazunebito" (Hoshiuta opening theme) "Hoshikuzu no Kizuna" (Hoshiuta: Starlight Serenade opening theme) "Mado Kara Mieru" (Calling All Dawns) "Asu ni Mukatte, Get Dream!"
Ecstasy) "Tazunebito" (chủ đề mở đầu của Hoshiuta) "Hoshikuzu no Kizuna" (chủ đề mở đầu của Hoshiuta: Starlight Serenade) "Mado Kara Mieru" (Calling All Dawns) ^ “Lia” (bằng tiếng Anh).
In a reflecting telescope, the starlight bounces off a mirror instead of passing through a lens.
Ở các kính thiên văn phản xạ, ánh sáng được phản xạ từ một gương thay vì đi xuyên qua một thấu kính.
The song's lyrics detail a romantic relationship with the lyrics "You are my starlight, shine on my heart / When I’m with you, it feels like I’m dreaming all day / You are my starlight, I get so happy / Your love is like a gift."
Lời bài hát mô tả một mối tình lãng mạn với lời "You are my starlight, shine on my heart / When I’m with you, it feels like I’m dreaming all day / You are my starlight, I get so happy / Your love is like a gift."
Despite a somewhat tepid response to the album, Helloween nonetheless completed a successful world tour, highlighted by the return of classic songs such as "Starlight", "Murderer", "Keeper of the Seven Keys" and "How Many Tears" to the setlist.
Mặc dù có những phản ứng có phần tiêu cực từ phía người nghe, song Helloween đã có một tour diễn rất thành công, với những bài hát "cũ" của nhóm như "Starlight", "Murderer", "Keeper of the Seven Keys" và "How Many Tears".
"Starlight" was included on the setlist of the show, which consisted of 22 songs in total.
"Starlight" nằm trong danh sách bài hát của concert, với tổng cộng 22 bài hát.
He said they could look at Starlight if they'd be quiet and not scare him.
Cậu nói tất cả có thể tới ngắm Starlight nếu giữ im lặng không làm cho nó sợ.
Secret continued their success with the release of their second CD single entitled "Starlight Moonlight".
Secret tiếp tục thành công với việc phát hành đĩa đơn CD thứ hai của họ mang tên Starlight Moonlight.
They saw the horses again, and the colt that won the prize was not so good as Starlight.
Hai cha con lại đi xem ngựa và thấy con ngựa đoạt giải không so nổi với Starlight.
To make Starlight Plaza the great place we all know it could be.
Để biến khu này thành một nơi nổi tiếng thế giới
The earliest telescopes were all refracting telescopes that used lenses to collect and bring together the starlight.
Những kính tiên văn học đầu tiên đều là các kính thiên văn khúc xạ dùng thấu kính để thu thập và hội tụ ánh sáng từ các thiên thể.
It also created the media franchise Shōjo Kageki Revue Starlight in 2017, which consists of a musical and an anime television series.
Công ty cho ra đời một sản phẩm nhượng quyền khác là Shōjo Kageki Revue Starlight vào năm 2017, gồm một nhóm nhạc và một bộ anime truyền hình.
A little while after supper, a large covered- wagon drew up before the door; the night was clear starlight; and Phineas jumped briskly down from his seat to arrange his passengers.
Một lát sau bữa ăn tối, một lượng lớn bao phủ Bàn đã thu hút trước khi cánh cửa; đêm đã được rõ ràng ánh sáng sao, và Phineas tăng rất chạy xuống từ chỗ ngồi của mình để bố trí hành khách của mình.
During the show in Brisbane, "Starlight".
Trong đêm diễn tại Brisbane, "Starlight".
The starlight has to pass through the main lens.
Ánh sáng từ các thiên thể phải đi qua vật kính.
And yet, what we actually see is light that can't be explained by the starlight.
Tuy thế, ánh sáng mà chúng ta thực sự nhìn thấy không đuợc giải thích là từ ánh sáng của các ngôi sao.
When Rod Temperton wrote the song "Thriller", he wanted to call it "Starlight" or "Midnight Man", but settled on "Thriller" because he felt the name had merchandising potential.
Khi Rod Temperton viết "Thriller", ông ban đầu muốn gọi nó là "Starlight" hoặc "Midnight Man" nhưng chọn "Thriller" bởi vì ông cảm thấy tên ấy sẽ có tiềm năng bán hàng.
Next stop is the Starlight Plaza.
Điểm đến tiếp theo là Starlight Plaza.
" I would like to take the M14, and Starlight "
" Tôi muốn lấy M14, và Starlight "
Almanzo helped do the chores, but he wasted some time looking at Starlight.
Almanzo phụ làm mọi thứ nhưng vẫn mất một ít thời giờ đứng ngắm Starlight.
White gems of pure starlight.
Những viên bạch ngọc mang ánh sao thuần khiết.
The second single, "Starlight", was released in September 2006.
Single thứ 2, "Starlight", được ra mắt vào tháng 9 năm 2006.
But he knew that would frighten Starlight even more.
Nhưng cậu biết làm thế sẽ khiến Starlight sợ hơn nữa.
Use the Starlight is like watching old TV with old antennas.
Sử dụng Starlight giống như xem TV cũ với ăng- ten cũ.
When Leeteuk and his older sister, Park Inyoung, traveled to Myeongdong for a holiday in early 2000, he was recommended by a talent scout to audition for SM Entertainment's Starlight Casting System.
Xem thêm: Super Junior Khi Leeteuk và chị gái anh, Park Inyoung, đi du lịch đến Myeongdong vào đầu năm 2000, anh được một người tìm kiếm tài năng đề nghị đi thử giọng cho chương trình Starlight Casting System của SM Entertainment, một buổi thử giọng để tìm ra các nghệ sĩ cho công ty.
Damien Mahavony (born December 15, 1985) is a Malagasy footballer currently plays for Curepipe Starlight SC.
Damien Mahavony (sinh ngày 15 tháng 12 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Madagascar hiện tại thi đấu cho Curepipe Starlight SC.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starlight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.