sprechen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprechen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprechen trong Tiếng Đức.
Từ sprechen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được, trò chuyện, Parole. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprechen
nóiverb (Mit der Hilfe von Lauten, die als Sprache interpetiert werden, kommunizieren, wörtlich kommunizieren.) Du sprichst so, als ob du alles wüsstest. Bạn nói như thể bạn đã biết mọi thứ. |
nói chuyệnverb (Mit der Hilfe von Lauten, die als Sprache interpetiert werden, kommunizieren, wörtlich kommunizieren.) Ich möchte jetzt nicht darüber sprechen. Tôi không muốn nói chuyện về nó ngay lúc này. |
nói đượcverb (Mit der Hilfe von Lauten, die als Sprache interpetiert werden, kommunizieren, wörtlich kommunizieren.) Er kann seit drei Tagen nicht mehr sprechen. Từ ba ngày nay, ổng không nói được. |
trò chuyệnverb Zu sprechen, wenn Worte nötig sind und gemeinsam zu schweigen, wenn nicht. Sẽ trò chuyện khi cần, và chia sẻ phút tĩnh lặng, khi ngôn từ không còn cần thiết. |
Parolenoun (der Gebrauch der menschlichen Stimme) |
Xem thêm ví dụ
Fassen Sie den Beschluss, häufig mit Ihrem Vater im Himmel zu sprechen. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Andere sprechen sich gegen jegliche Beschränkung aus, was Pornografie oder gefährliche Drogen angeht. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Da ich mir dieser herrlichen Vergangenheit bewusst bin, spürte ich, welche Verantwortung auf mir lastet, als Präsident Monson mich bat, zu Ihnen zu sprechen. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Der Mut, den wir brauchen, um mit anderen über die Wahrheit zu sprechen, sogar mit denen, die unsere Botschaft ablehnen, kommt nicht aus uns selbst. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Aber bei gemeinsamem Gebrauch zum Sprechen arbeiten sie wie die Finger einer geübten Schreibkraft oder eines Konzertpianisten zusammen. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
In diesem Jahr habe ich vor allem durch alle möglichen Arten von Beiträgen geschaut dabei sprechen wir von einer Menge Material zum Thema. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Sogar die Sprache, die wir benutzen, wenn wir von Ehe und Beziehungen sprechen, illustriert das. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
Wenn die Unterhaltung in Gang gekommen ist, komme auf die Königreichsbotschaft zu sprechen. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Sobald er mit uns geredet hat, sprechen wir mit der Presse. Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên. |
Lernen Sie ihre Namen und sprechen Sie sie im Unterricht mit ihrem Namen an. Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học. |
Und darf ich das Gebet sprechen?“ Và em cầu nguyện nhé?” |
Vielleicht denken Sie, wir sprechen von Gehirnen, aber was bedeutet das für unseren Verstand? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Wir sprechen mit den Leuten über die Frage der persönlichen Sicherheit. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
Meine Brüder im heiligen Priestertum, wenn wir vom Heimlehren oder fürsorglichen Wachen sprechen oder vom individuellen geistlichen Dienen im Priestertum – nennen Sie es, wie Sie wollen – meinen wir genau so etwas. Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
Sie kann kaum sprechen. Cô bé không thể nói chuyện. |
„Zum Abschluss möchte ich Zeugnis geben – und mit meinen nunmehr 90 Lebensjahren weiß ich, wovon ich spreche. Je älter man wird, desto mehr stellt man fest, dass die Familie den Mittelpunkt im Leben darstellt und der Schlüssel für unser ewiges Glück ist. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Sie sprechen mit dem Präsidenten. Cô đang nói chuyện với ngài Tổng thống đấy. |
Woran sollten wir denken, wenn wir überzeugend sprechen wollen? Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì? |
Auf dem Kongress wollte mich dann aber während einer Mittagspause Bruder Joseph Rutherford sprechen. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Königin Kwenthrith weiß ganz genau, dass der Sohn von König Ecbert von Wessex wünscht, mit ihr zu sprechen. Nữ hoàng Kwenthrith biết rõ ràng nhất con trai của vua Ecbert của Wessex muốn nói chuyện với bà ấy |
Sprechen wir hier nicht über den Mann, den du heiraten solltest? Chúng ta không nói về kẻ mà cô sắp cưới đấy chứ? |
Von „wir“ und „uns“ sprechen; Formulierungen wie „meine Frau und ich“ oder „mein Mann und ich“ verwenden. Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”. |
Ich möchte mit ihnen in meinem Büro sprechen. Cậu muốn gặp chúng ở văn phòng. |
Dann werden wir beide mit ihm sprechen. Vậy thì cả hai chúng ta. |
Ich denke, dass ich hier eindeutig aus der Sicht der Väter spreche. Và tôi nghĩ rằng tôi đang nói về kinh nghiệm của người làm cha. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprechen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.