spreader trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spreader trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spreader trong Tiếng Anh.
Từ spreader trong Tiếng Anh có các nghĩa là con dao để phết, máy rải, máy rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spreader
con dao để phếtnoun |
máy rảinoun |
máy rắcnoun |
Xem thêm ví dụ
Model 83 One prototype with spreader-bar landing gear and 425 hp Pratt & Whitney R-1340-8 engine, later designated XF4B-1 for Navy evaluation. Model 83 Một mẫu thử nghiệm trang bị động cơ 425 hp Pratt & Whitney R-1340-8, về sau có tên gọi XF4B-1 trong quá trình thử nghiệm đánh giá của Hải quân. |
Instead, Pastafarians believe that historically, pirates were "peace-loving explorers and spreaders of good will" who distributed candy to small children, adding that modern pirates are in no way similar to "the fun-loving buccaneers from history". Thay vào đó, tín đồ Pastafarians tin rằng hải tặc là "những nhà thám hiểm yêu chuộng hòa bình và những nhà truyền bá thiện chí" thường cho kẹo cho trẻ nhỏ, và những hải tặc ngày nay không liên quan gì đến những hải tặc trong lịch sử. |
It also eliminated the spreader bar arrangement of the undercarriage and revised the vertical tail shape. Nó cũng loại bỏ kiểu sắp xếp dạng thanh của bộ bánh đáp và sửa lại hình dạng đuôi đứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spreader trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spreader
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.