diffuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diffuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diffuse trong Tiếng Anh.
Từ diffuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuếch tán, phổ biến, dài dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diffuse
khuếch tánverbadjective I saw a very small, diffuse abnormality in the brain waves. Tôi thấy một sự bất bình thường rất nhỏ, khuếch tán trong sóng não. |
phổ biếnverb |
dài dòngadjective |
Xem thêm ví dụ
Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not. Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không. |
These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene. Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn. |
(Job 38:9) During the first “day,” this barrier began to clear, allowing diffused light to penetrate the atmosphere. Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Almost all snake venom contains hyaluronidase, an enzyme that ensures rapid diffusion of the venom. Gần như tất cả các loại nọc rắn đều chứa hyaluronidaza, một enzym đảm bảo sự khuếch tán nhanh của nọc. |
The diffusion of the viral news was stopped within two weeks. Sự lan truyền của tin tức đã bị dừng lại trong vòng hai tuần. |
She has diffuse lepromatous leprosy. Cô ấy bị bệnh hủi. |
A diffusion by human agents has been put forward to explain the pre-Columbian presence in Oceania of several cultivated plant species native to South America, such as the bottle gourd (Lagenaria siceraria) or sweet potato (Ipomoea batatas). Một sự khuếch tán của các tác nhân con người đã được đưa ra để giải thích sự hiện diện của người tiền Columbus ở Châu Đại Dương, của một số loài cây trồng có nguồn gốc từ Nam Mỹ, chẳng hạn như bầu (Lagenaria siceraria) hoặc khoai lang (Ipomoea batatas). |
Buy peppermint or cinnamon aromatherapy diffusers for the car . Hãy dùng bình xịt tạo mùi thơm cho xe hơi có mùi bạc hà hay quế . |
The electrons in these tubes moved in a slow diffusion process, never gaining much speed, so these tubes didn't produce cathode rays. Các electron trong các ống này chuyển động trong một quá trình khuếch tán chậm, không bao giờ đạt được tốc độ lớn, vì vậy các ống này không tạo ra tia âm cực. |
Let me say a word now about the distribution of power and how it relates to power diffusion and then pull these two types together. Để tôi nói thêm về sự phân phối quyền lực và nó liên quan ra sao tới sự phân tán quyền lực và rồi tôi gộp chung 2 cái đó lại. |
However, several secret documents of the Kanze school written by Zeami, as well as materials by Konparu Zenchiku, have been diffused throughout the community of scholars of Japanese theatre. Tuy vậy, vài tàng thư bí mật của trường Kanze do Zeami viết, và của trường Komparu do Komparu Zenchiku viết đã được lan truyền trong cộng đồng các nhà hát Nhật Bản. |
Italian, German, Hungarian and Chinese influences, traditional Native American, Caribbean, Mexican and Greek dishes have also diffused into the general American repertoire. Ảnh hưởng thực phẩm của Ý, Đức, Hungary và Trung Quốc, các món ăn truyền thống của người Mỹ bản địa, Caribbean, Mexico và Hy Lạp cũng đã lan tới nền ẩm thực Mỹ. |
For a time, uranium was fed into the S50 liquid thermal diffusion plant, then the K-25 gaseous, and finally the Y-12 electromagnetic separation plant; but soon after the war ended the thermal and electromagnetic separation plants were closed down, and separation was performed by K-25 alone. Trong một thời gian, uranium được đưa vào nhà máy khuếch tán nhiệt dạng lỏng S50, sau đó là khí K-25, và cuối cùng là nhà máy tách điện từ Y-12; nhưng ngay sau khi chiến tranh kết thúc, các nhà máy tách nhiệt và điện từ đã bị đóng cửa, và sự tách biệt chỉ được tiến hành bởi K-25. |
By alloying the steel with tungsten, the carbon diffusion is slowed and the transformation to BCT allotrope occurs at lower temperatures, thereby avoiding the cracking. Bằng việc tạo hợp kim của thép với wolfram, sự khuếch tán cacbon được làm chậm lại và chuyển đổi thành thù hình BCT xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn, vì thế mà tránh được hiện tượng nứt. |
They actually diffuse through networks. Thực tế chúng lây lan qua các mạng lưới xã hội. |
The Mo model might be better than the everyman entrepreneur model, which prevents an effective means of diffusion and knowledge-sharing. Mô hình được Mo sử dụng ưu việt hơn mô hình của các doanh nghiệp khác ở chỗ, nó thúc đẩy sự phát tán và chia sẻ thông tin. |
The cell membranes of a variety of different bacteria, fungi, animal and plant cells contain aquaporins through which water can flow more rapidly into and out of the cell than by diffusing through the phospholipid bilayer. Màng tế bào của nhiều loại vi khuẩn, nấm, tế bào động vật và thực vật khác nhau có chứa kênh aquaporin, nhờ đó mà nước có thể lưu thông vào và ra khỏi tế bào nhanh hơn là khuếch tán qua lớp kép phospholipid. |
Show specified diffuse and ambient light Hiển thị ánh sáng chung quanh và khuếch tán đã xác định |
Compared with a gaseous diffusion plant or a nuclear reactor, an electromagnetic separation plant would consume more scarce materials, require more manpower to operate, and cost more to build. So với một nhà máy khuếch tán khí hay lò phản ứng hạt nhân, một nhà máy phân tách điện từ sẽ tiêu thụ nhiều vật liệu hiếm hơn, đòi hỏi nhiều nhân lực để vận hành hơn, và xây dựng tốn kém hơn. |
Now, we know some of the technological facts that are driving this change in our lifestyle -- the uptake and diffusion of mobile devices, the exponential improvement in data storage and data processing, and the remarkable improvement in human biometric sensors. Bây giờ, chúng ta biết một số phương tiện kĩ thuật đang điều khiển sự thay đổi trong cách sống của chúng ta -- sự hấp thụ và khuếch tán của phương tiện di động, sự cải thiện theo cấp số nhân của dữ liệu lưu trữ và xử lý dữ liệu, và sự cải thiện đáng kể trong các cảm biến sinh trắc học của con người. |
The New York Times described Tarzan as "insistently kinetic ... fidgety and attention-deficient", noting that tough "momentous events occur regularly ... any tension or excitement is routinely sabotaged by overkill and diffuseness". Thời báo New York mô tả Tarzan là "động năng khăng khăng... thiếu kiên nhẫn và thiếu chú ý", lưu ý rằng những sự kiện trọng đại xảy ra thường xuyên... bất kỳ căng thẳng hay hứng thú nào thường xuyên bị phá hoại bởi sự quá mức và sự bất bình ". |
Imagine me playing the role of diffuser. Tưởng tượng như mình là bộ tản nhiệt ấy. |
Because corrosion is a diffusion-controlled process, it occurs on exposed surfaces. Bởi vì ăn mòn là một quá trình kiểm soát khuếch tán, nó xảy ra trên bề mặt tiếp xúc. |
On the first day, “there came to be light” because diffused light penetrated the cloud layers and became visible on the earth. Vào ngày thứ nhứt, “có sự sáng” là vì ánh sáng khuếch tán chiếu xuyên qua các tầng mây và có thể thấy được trên đất. |
The thermal diffusion process was based on Sydney Chapman and David Enskog's theory, which explained that when a mixed gas passes through a temperature gradient, the heavier one tends to concentrate at the cold end and the lighter one at the warm end. Quá trình khuếch tán nhiệt dựa trên Lý thuyết Chapman-Enskog của Sydney Chapman và David Enskog, giải thích rằng khi một hỗn hợp khi đi qua một miền chênh lệch nhiệt độ, khí nặng hơn sẽ tập trung ở đầu lạnh hơn còn khí nhẹ hơn sẽ ở đầu nóng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diffuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diffuse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.