spiky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spiky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiky trong Tiếng Anh.
Từ spiky trong Tiếng Anh có các nghĩa là có mũi nhọn, có bông, dạng bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spiky
có mũi nhọnadjective Or, uh, stabbed by a... spiky shoe. Hay, ờ, bị đâm bởi một đôi giày có mũi nhọn. |
có bôngadjective |
dạng bôngadjective |
Xem thêm ví dụ
Who is the Spiky Βulba for? Con Spikey Bulba dành cho ai? |
Spirou's design was changed through the years by the various writers and artists who created his adventures but he has kept his spiky red-hair and clothes of the same colour even after ditching his hotel uniform. Hình vẽ Spirou thay đổi qua năm tháng theo nhiều tác giả và họa sĩ khác nhau, những người tạo ra bộ truyện Spirou và Fantasio, nhưng cậu vẫn giữ mái tóc nhọn màu đỏ và bộ quần áo đồng màu ngay cả khi trút bỏ bộ đồng phục khách sạn. |
Another form appears to be a man with spiky hair and a long, battered looking cape or coat, manifesting when he watched over a sleeping Kobato. Hình dạng khác là trong hình dáng một người đàn ông với mái tóc nhọn và mặc một chiếc áo khoác ngoài dài và nham nhở khi ông trông nom giấc ngủ cho Kobato. |
Or, uh, stabbed by a... spiky shoe. Hay, ờ, bị đâm bởi một đôi giày có mũi nhọn. |
And in this picture, they're begininng to pry apart and tangle up into a spiky mess, not for breathing. Và trong bức hình này, chúng đang bắt đầu gãy lìa và làm thành đống hỗn độn nhọn hoắc, không dành cho hô hấp. |
Because we instinctively find, or create, a pattern between the round shape and the round sound of Bouba, and the spiky shape and the spiky sound of Kiki. Bởi vì chúng ta tìm hay tạo theo bản năng, một khuôn mẫu giữa hình dạng tròn, và hình dạng tròn của Bouba, và hình dạng nhọn, và sắc của Kiki. |
We could have something that's much more spiky. Chúng ta có thể có đường trông nhọn, mau hơn. |
As I recall, she had a couple of tattoos, a variety of ear and nose rings, spiky hair reflecting all the colors now available in snow cones, a skirt that was too high, and a blouse that was too low. Theo như tôi nhớ, chị ấy có hai hình xăm, đeo nhiều loại khuyên ở tai và mũi, tóc dựng ngược nhuộm đủ thứ màu, mặc một cái váy rất ngắn, và một cái áo rất hở hang. |
A variable portion of the leaf petiole may remain persistent on the trunk for many years after leaf fall leaving the trunk rough and spiky, but in some, the lower trunk loses these leaf bases and becomes smooth. Các phần khác nhau của cuống lá có thể còn lại trên thân cây trong nhiều năm sau khi lá đã rụng làm cho thân cây trông gồ ghề gai góc, nhưng ở một số loài thì phần dưới của thân cây bị mất đi các cuống lá này làm cho thân cây trơn nhẵn. |
And from that little egg, they pass through this spiky little porcupine fish stage, reminiscent of their ancestry, and develop -- this is their little adolescent stage. Và từ cái trứng nhỏ đó, chúng trải qua hình dạng nhím lông nhọn ở giai đoạn thành cá, giống tổ tiên chúng và phát triển, đây là giai đoạn thời niên thiếu. |
As a result, the APIs-Google traffic patterns can be consistent in some scenarios, but in other scenarios the traffic can be sporadic or spiky. Kết quả là, các mô hình lưu lượng truy cập của APIs-Google có thể nhất quán trong một số trường hợp, nhưng trong các trường hợp khác, lưu lượng truy cập có thể rời rạc hoặc tăng vọt. |
Oh, unless, of course, you did all that to steal that person's friend's company, in which case I would suggest getting used to the sound of spiky rodents farting. Ồ, trừ khi, tất nhiên rồi, anh làm tất cả việc đó để cướp lấy công ty của bạn tôi, trong tường hợp đó tôi khuyên anh nên quen với âm thanh của động vật gặm nhấm xì hơi đi. |
His hair was not as spiky as it was originally, and he had new clothes. Tóc cậu không bông như ban đầu, và cậu có một bộ trang phục mới. |
Falling into a spiky pit, she was saved from harm by her thick petticoat. Rơi vào một hố đầy chông, cô được cứu khỏi nguy hiểm nhờ chiếc váy dày của mình. |
Thalia is described as looking very punk, with electric blue eyes, black clothes, and spiky hair. Thalia được miêu tả rất bụi bặm, với đôi mắt màu xanh điện, đồ đen và mái tóc spiky. |
Pale helms and spiky spurs, mũ trụ xám và giày thúc ngựa, |
Billboard editor Gil Kaufman described the song's production as "spiky". Biên tập viên của Billboard Gil Kaufman cho rằng cách sản xuất bài hát rất "sắc bén." |
At my first meeting at the Kingdom Hall, my hair was spiky with a peacock-blue stripe in it. Lần đầu tiên đến Phòng Nước Trời, tôi để kiểu tóc dựng đứng, có một làn tóc xanh lét. |
"Her melodies exude warmth, her singing is occasionally stunning and, in the dramatic Hometown Glory, the spiky cool of Cold Shoulder (which is unexpectedly reminiscent of Shara Nelson-era Massive Attack) and the piano epic Make You Feel My Love, she has tracks that make Lily Allen and Kate Nash sound every bit as ordinary as they are." Giai điệu của cô ấy tỏa ra sự ấm áp, tiếng hát đôi khi khiến người ta chết lặng và, trong một Hometown Glory đầy xúc động, một Cold Shoulder sôi nổi (bất ngờ gợi lại Massive Attack thời hợp tác với Shara Nelson) và bản piano tầm cỡ Make You Feel My Love, cô có những bài hát khiến Lily Allen và Kate Nash trở nên hết sức bình thường." |
If you are like 98 percent of other people, you will identify the round, amoeboid shape as Bouba, and the sharp, spiky one as Kiki. Nếu bạn là 98% giống những người khác, bạn sẽ nhận ra hình tròn, hình trùng biến hình như Bouba, và hình sắc nhọn như Kiki. |
But the interesting thing about these computer virus infections was that, if you look at the rate at which the infection worked, they show this spiky behavior that you're used to from a flu virus. Nhưng điều thú vị về sự lây nhiễm những lại virus máy tính này là, nếu bạn thấy tốc độ mà chúng lây nhiễm, chúng cho thấy hành vi dữ dội mà bạn đã thấy ở virus cảm cúm. |
Does she still have that mop of spiky red hair?” Không biết bạn ấy còn giữ kiểu tóc bông đỏ không?” |
Next, some spiky hair. Một chút tóc lởm chởm. |
According to Hoshino, later in the series Allen's hairstyle becomes similar to that of a Super Saiyan—a transformation in the Dragon Ball series in which the character's hair becomes spiky. Theo Hoshino, mái tóc của Allen về sau dần trở nên giống với trạng thái Super Saiyan—một dạng biến hình của các nhân vật trong bộ manga Dragon Ball với bộ tóc gai nhọn (thường dựng đứng). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spiky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.