cactus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cactus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cactus trong Tiếng Anh.
Từ cactus trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây xương rồng, xương rồng, rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cactus
cây xương rồngnoun (member of the Cactaceae) We found this snagged on a cactus half mile down the road. Chúng tôi tìm thấy cái này mắc kẹt trên một cây xương rồng cách đây nửa dặm. |
xương rồngnoun Any more colour and you'd be prettier than that cactus rose. Thêm một chút hồng nữa thì cô sẽ còn đẹp hơn bông hồng xương rồng kia. |
rồngnoun Any more colour and you'd be prettier than that cactus rose. Thêm một chút hồng nữa thì cô sẽ còn đẹp hơn bông hồng xương rồng kia. |
Xem thêm ví dụ
Cactus Jack Slade has arrived ♪ Jack Xương Rồng vừa tới ♪ |
Today, for example, members of the Native American Church describe peyote —a cactus that contains a hallucinogenic substance— as a “revealer of hidden knowledge.” Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”. |
Cactus 1549, radar contact lost. Cactus 1549, mất tín hiệu radar. |
In March 2017, Scott announced he would be launching his own imprint, under the name of Cactus Jack Records. Tháng 3 năm 2017, anh thông báo mình sẽ có một nhãn hiệu riêng, dưới danh nghĩa của hãng thu âm Cactus Jack. |
Mammillaria spinosissima (/ˌmæmɪˈlɛəriə ˌspɪnoʊˈsɪsɪmə/), also known as spiny pincushion cactus, is a species of flowering plant in the cactus family Cactaceae, endemic to the central Mexican states of Guerrero and Morelos, where they grow at elevations of approximately 1,600 to 1,900 meters (5,200 to 6,200 ft). Mammillaria spinosissima ( /mæmɪˈlæriə spɪnoʊˈsɪsimə/, tên tiếng Anh: spiny pincushion cactus) là một loài xương rồng đặc hữu hai bang Guerrero và Morelos của Mexico, chúng sống tại nơi có độ cao từ 1.600 đến 1.900 mét (5.200 đến 6.200 ft). |
I'm sorry. Say again, Cactus? Tôi xin lỗi, Nhắc lại di, Cactus? |
Once when I was golfing, I barely brushed up against a large cholla cactus, which seems to shoot needles like a porcupine. Có lần khi chơi đánh gôn, tôi đã chạm nhẹ vào cây xương rồng lớn mà dường như nó giương ra mấy cái lá kim như một con nhím. |
Cactus 1549, you wanna try and go to Teterboro? Cactus 1549. anh muốn cố đáp ở Teterboro chứ? |
Cactus 1549 needs to go to the airport right now. Cactus 1549 cần đến sân bay ngay. |
For 5 days the bishop was forced to survive on cactus pads these land iguanas eat little else Trong 5 ngày liền, vị giám mục buộc phải sống bằng cách gặm các nhánh xương rồng |
Cactus 1549, if we can get it for you, do you wanna try to land runway 1-3? Cactus 1549, nếu chúng tôi lo được anh đáp đường băng 1-3 chứ? |
No, it's Cactus Jack. Không, là Jack Xương Rồng. |
Brasiliopuntia brasiliensis was placed in the genus Opuntia when the very broad genus Cactus was dismembered. Brasiliopuntia brasiliensis từng được đặt trong chi Opuntia khi chi rất lớn là Cactus được chia tách. |
In weeks prior on Raw Is War, Kane had randomly attacked other wrestlers including Ahmed Johnson, Road Warrior Hawk, The Hardy Boyz, Flash Funk, Crush and Cactus Jack/Mankind's alter ego, Dude Love. Trong tuần trước tại Raw, Kane đã tấn công ngẫu nhiên các đô vật khác bao gồm Ahmed Johnson, Road Warrior Hawk, The Hardy Boyz, Flash Funk, và Cactus Jack/Mankind's alter ego, Dude Love. |
The U.S. carriers present for the battle carried 154 aircraft, 22 more fighter or attack aircraft of the Cactus Air Force were located at Henderson Field on Guadalcanal. Xem thêm các nguồn sau: a. ^ Lực lượng hàng không mẫu hạm của Mỹ hiện diện trong trận đánh có 154 máy bay, hơn 22 chiến đấu cơ của Không lực Cactus đóng tại sân bay Henderson ở Guadalcanal. |
Try that cactus. Bắn thử cây xương rồng đi. |
But it was still there, stuck to sage and mesquite branches, impaled on cactus spines. Nhưng nó vẫn tồn tại ở đó, bị mắc vào các nhánh cây xô thơm và cây bụi, đâm vào cây xương rồng gai |
This class of pigments is found only in the Caryophyllales (including cactus and amaranth), and never co-occur in plants with anthocyanins. Loại sắc tố này chỉ được tìm thấy ở Caryophyllales (bao gồm Họ Xương rồng và Chi Dền), và không bao giờ cùng xuất hiện trong các thực vật có chứa anthocyanin. |
And this guy's doubting a lifelong belief in the afterlife because of a psychedelic cactus he just ate. Và gã này đang hồ nghi về niềm tin vào cuộc sống sau cái chết chỉ vì ông ta ăn 1 mớ xương rồng tạo ảo giác. |
The greater roadrunner nests on a platform of sticks low in a cactus or a bush and lays three to six eggs, which hatch in 20 days. Chẹo đất lớn làm tổ trên một đám que thấp trong một cây xương rồng hoặc một bụi cây và đẻ 3-6 trứng, trứng nở trong vòng 20 ngày. |
Fouquieria splendens (commonly known as ocotillo American Spanish: , but also referred to as coachwhip, candlewood, slimwood, desert coral, Jacob's staff, Jacob cactus, and vine cactus) is a plant indigenous to the Sonoran Desert and Chihuahuan Desert in the Southwestern United States (southern California, southern Nevada, Arizona, New Mexico, Texas), and northern Mexico (as far south as Hidalgo and Guerrero). Fouquieria splendens (thường gọi là ocotillo (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ), nhưng còn có tên tiếng Anh khác gồm coachwhip, candlewood, slimwood, desert coral, Jacob's staff, Jacob cactus, vine cactus) là một loài cây bản địa hoang mạc Sonora và hoang mạc Chihuahua miềntây nam Hoa Kỳ (nam California, nam Nevada, Arizona, New Mexico, Texas), và bắc Mexico (lan đến tận Hidalgo và Guerrero). |
This is certainly the case with the magnificent cactus flowers depicted here. Đây đúng là trường hợp của những hoa xương rồng mỹ miều chụp nơi trang này. |
Thorns from that plant stuck all over my clothing, even though I had barely touched the cactus plant. Mấy cái gai từ cái cây đó dính đầy quần áo của tôi mặc dù tôi chỉ chạm nhẹ vào cây xương rồng. |
Cactus 1549, if we can get it for you, do you wanna try to land runway 1-3? Cactus 1549, nếu chúng tôi lo được, anh đáp đường băng 1-3 chứ? |
Bossiaea walkeri, also known as cactus bossiaea or cactus pea, is a species of flowering plant in the pea family (Fabaceae). Bossiaea walkeri, còn được gọi là Cactus Bossiaea hoặc Cactus Pea, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cactus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cactus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.