spiel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiel trong Tiếng Đức.

Từ spiel trong Tiếng Đức có các nghĩa là ván, trò chơi, chơi, trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiel

ván

noun

Sie wissen schon, wie eine Planke, mit der Kinder spielen.
Anh biết đó, tấm ván mà trẻ em hay chơi.

trò chơi

noun (Tätigkeit, die zum Vergnügen, zur Entspannung ausgeführt wird)

Das Spiel neigte sich seinem Ende zu.
Trò chơi gần tới hồi kết.

chơi

verb

Welches Spiel sollen wir als nächstes spielen?
Chúng ta sẽ chơi trò gì kế tiếp?

trận

noun

Xem thêm ví dụ

So testen Sie ein Spiel:
Cách bắt đầu như sau:
Ich nahm heimlich Geld weg und lebte eine Weile vom Spielen.
Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc.
Also ist Spielen praktisch und sehr wichtig.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
Ich zeige Ihnen "Core War", ein frühes Spiel, das ästhetisch mit der Beschränkung des Prozessors spielt.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
Wir spielen Säuferball.
Bọn tôi đang chơi ném bóng.
Es wird beschlossen, am Sonntag nach der Kirche ein Essen zu veranstalten, zu dem jeder etwas mitbringt, donnerstagabends Volleyball zu spielen, einen Kalender für den Tempelbesuch zu erstellen und zu planen, wie die Jugendlichen zu den Aktivitäten gebracht werden können.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Bei einem bestimmten Verhalten können durchaus Elemente von Sünde und von Schwäche eine Rolle spielen.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Wir spielen Musikinstrumente.
Ta chơi các loại nhạc cụ
Die Pfleger spielen hier nachts Karten.
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
Du brauchst nicht die Überraschte zu spielen.
Không cần tỏ ra ngạc nhiên thế đâu.
Auch dort ging es darum, den Spielern das gute Gefühl zu geben, zu wissen, dass sie versucht hatten, ihr Bestes zu geben.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
3 Wie man etwas vom Studium hat: Am Anfang des Buches heißt es im Brief der leitenden Körperschaft: „Lasst eure Fantasie spielen; seid mit allen Sinnen dabei.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Fang auf keinen Fall damit an, zu spielen, zu rauchen oder zu trinken.
Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu.
Das Konzept ist sehr nützlich, aber es erklärt nicht genau, was Menschen tun werden, wenn sie diese Art Wirtschaftsspiele zum ersten Mal spielen oder sich in der Außenwelt befinden.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
Wir schätzen Spielen nicht.
Chúng ta không trân trọng sự vui chơi
Ich habe Zeit zu lesen, zu denken, Schach zu spielen.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
Die Jagd ist genauso ein Spiel wie Poker, nur der Einsatz ist höher.
" Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. "
Sportler der Tschechoslowakei konnten auch bei den Olympischen Spielen zahlreiche Erfolge feiern.
Các vận động viên Đông Đức đã giành chiến thắng tại nhiều môn thi Olympic.
Die A's kommen aufs Feld, das Spiel kann losgehen.
Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.
Man kann Boxen nicht spielen.
Bạn không thể chơi boxing.
Warum solltet Ihr Euer Spiel Eurem Gegner zeigen?
Tại sao cậu lại phô nước bài của mình ra cho đối phương?
Klavier spielen.
Tôi đang chơi piano.
Ich spiele nie Video Games.
Không bao giờ chơi video game.
Wollen Sie wirklich diese Karte spielen, Oliver?
Anh định chơi lá bài đó thật sao, Oliver?
Unsere Enkelin dachte über diese beiden Möglichkeiten nach und erklärte dann mit Nachdruck: „Ich will aber spielen und nur Eis essen und nicht ins Bett gehen.“
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.