soonest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soonest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soonest trong Tiếng Anh.
Từ soonest trong Tiếng Anh có các nghĩa là mau, sớm, chóng, vội, hấp tấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soonest
mau
|
sớm
|
chóng
|
vội
|
hấp tấp
|
Xem thêm ví dụ
What's the absolute soonest you can deploy? Anh có thể triển khai sớm nhất là khi nào? |
The US Air Force's Man in Space Soonest program considered many manned spacecraft designs, ranging from rocket planes like the X-15, to small ballistic space capsules. Chương trình "Con người ở trong Vũ trụ sớm nhất" (Man in Space Soonest) của không quân Hoa Kỳ đã đưa ra nhiều phương án thiết kế tàu vũ trụ có người lái, từ máy bay gắn động cơ tên lửa X-15, đến những khoang trở về từ vũ trụ (space capsule) kích cỡ nhỏ được bắn lên bằng tên lửa xuyên lục địa. |
No, honey, soonest available three months from now, 6:00 AM. Ko được, 3 tháng nữa tôi mới rảnh 6:00 AM. |
The soonest I could get is the 4th. Sớm nhất là ngày mùng 4. |
" We must improve this situation at the soonest possible time to avoid disease outbreaks that will further compound the hardships of the people already weakened by hunger , and grief from loss of family and friends , " Soe Nyunt-U , acting UN humanitarian coordinator , told journalists in Manila on Thursday . Ông Soe Nyunt-U điều phối viên tổ chức Nhân đạo thuộc Liên Hiệp Quốc phát biểu với báo giới ở Manila hôm thứ Năm rằng " Chúng ta phải cải thiện tình hình này trong thời gian sớm nhất có thể để tránh bùng phát bệnh tật , mà điều này sẽ làm tăng thêm gánh nặng cho những nạn nhân vốn đã suy kiệt vì đói kém và đau buồn do mất mát gia đình , bạn bè . " |
That's the soonest I could get us into the guards'room for PI. Đó là thời gian sớm nhất, để tôi có thể đưa chúng ta vào phòng bảo vệ, để làm PI. |
What is the soonest we can set a trial date? Chúng ta có thể ra tòa sớm nhất là lúc nào? |
BENVOLlO A right fair mark, fair coz, is soonest hit. BENVOLIO Một nhãn hiệu công bằng phải, công bằng coz, là thời gian sớm nhất hit. |
It would be better to say nothing of Clarence, Laura decided; as Ma would say, “Least said, soonest mended.” Laura quyết định rằng tốt hơn là không nhắc tới Clarence như Mẹ thường nói: - Ít nói nhất thì mau lành nhất. 6. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soonest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soonest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.