sonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonic trong Tiếng Anh.

Từ sonic trong Tiếng Anh có nghĩa là âm thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonic

âm thanh

noun

And they're reporting them back to you sonically.
Chúng thông báo lại cho bạn bằng âm thanh.

Xem thêm ví dụ

After the defeat of several of his robots, Sonic transforms into Super Sonic.
Khi sử dụng bộ bảy viên kim cương Chaos Emeralds, Sonic có thể biến đổi thành Super Sonic.
With my visual artist colleagues, we map complex mathematical algorithms that unfold in time and space, visually and sonically.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
All lyrics written by Sonic Youth (Kim Gordon, Thurston Moore, Lee Ranaldo, Jim Sclavunos and Bob Bert), except "The World Looks Red", by Michael Gira; all music composed by Sonic Youth, except "I Wanna Be Your Dog", by the Stooges.
Toàn bộ phần lời viết bởi Sonic Youth (Kim Gordon, Thurston Moore, Lee Ranaldo, Jim Sclavunos và Bob Bert), trừ "The World Looks Red", bởi Michael Gira, toàn bộ phần nhạc soạn bởi Sonic Youth, trừ "I Wanna Be Your Dog", bởi The Stooges.
The House's fleets of ornithopters ensure their superior air power backed by Sonic Tanks to humanely destroy enemies.
Phi đội tàu chim của gia tộc này đảm bảo sức mạnh không quân vượt trội của họ dưới sự yểm trợ của loại xe thiết giáp Sonic Tanks nhằm tiêu diệt kẻ thù một cách nhân đạo.
He would create a sonic boom, Which, as I've said before, would be awesome.
Cậu ấy sẽ tạo ra nổ siêu thanh, như tôi đã nói từ trước, nó sẽ vô cùng tuyệt vời.
The name "Miles Prower" is a pun on "miles per hour", a reference to the famed speed of Sonic the Hedgehog.
Cái tên "Miles Prower" là một cách chơi chữ của nhà sản xuất qua cách phát âm của "miles per hour" (1 Dặm trên giờ), đồng thời nhằm ám chỉ tới tốc độ siêu thanh của Sonic vốn rất nổi tiếng.
In 2007, BBC's Daryl Easlea labelled the sonic results as "near perfect", "like a thousand angels kissing you sweetly on the forehead", while Patrick McKay of Stylus Magazine wrote, "What distinguishes Rumours—what makes it art—is the contradiction between its cheerful surface and its anguished heart.
Năm 2007, Daryl Easlea từ BBC đã gọi những thành tựu về mặt âm thanh "gần như hoàn hảo", "cứ như hàng ngàn thiên thần đang tới hôn bạn lên cánh tay vậy", trong khi Patrick McKay từ Slant Magazine viết "Thứ làm nổi bật Rumours – thứ được gọi là nghệ thuật – đó chính là sự đối lập giữa vẻ ngoài tươi vui với những trái tim đau khổ của họ.
Summer Sonic Festival and Rock in Japan Festival opened in 2000.
Lễ hội Summer Sonic và lễ hội Rock in Japan đã mở vào năm 2000.
I don't know if you've read or heard about the sub- sonic sounds from elephants, you know what I mean, like, " Br- r- r! "
Tôi không biết rằng bạn đã nghe hay đọc về âm thanh tần số thấp của loài voi chưa, ý tôi, kiểu như. " Br- r- r! "
Now we'd like to be able to add to a kind of glorious visual composition that we have of the universe -- a sonic composition.
Bây giờ chúng ta có thể thêm vào một ví dụ của một sáng tác vĩ đại mà chúng ta có từ vũ trụ đó là một bản sáng tác của không gian.
Liposomes can be prepared by disrupting biological membranes (such as by sonication).
Liposome có thể được chuẩn bị bằng cách phá vỡ màng sinh học (như sonication).
The most abrasive and discordant outgrowth of punk was noise rock, which emphasised loud distorted electric guitars and powerful drums, and was pioneered by bands including Sonic Youth, Big Black and Butthole Surfers.
Một phân nhánh thô bạo và nghịch tai của punk là noise rock, nhấn mạnh vào tiếng guitar điện ồn ào bị biến âm và tiếng trống mạnh mẽ, đại diện bởi các ban nhạc như Sonic Youth, Swans, Big Black và Butthole Surfers.
It was recorded at the Sonic Ranch studio in El Paso, Texas.
Album được thu tại phòng thu Sonic Ranch ở El Paso, Texas.
If I write 14 stories that I love, then the next step is to get the environment of music around it to best envelop the story and all kinds of sonic goodness."
Nếu tôi viết 14 câu chuyện mà tôi yêu mến, thì bước tiếp theo chính là đặt môi trường âm nhạc bao quanh nó sao cho có thể bao bọc câu chuyện và tất cả các dạng tuyệt vời của âm thanh một cách tốt nhất."
Following repeated recommendations by Sonic Youth's Kim Gordon, Nirvana signed to DGC Records in 1990.
Theo sự giới thiệu của Sonic Youth's Kim Gordon, David Geffen, người trong hãng DGC Records đã ký hợp đồng cộng tác với Nirvana trong năm 1990.
So let's listen consciously, and take control of the sonic environment.
Vậy nên hãy lắng nghe chú tâm, và làm chủ môi trường âm thanh
She then returned to Buenos Aires to produce her second album, Segundo, incorporating the sonic elements she had learned.
Sau đó, cô quay trở lại Buenos Aires để sản xuất album thứ hai, Segundo, kết hợp các yếu tố âm thanh mà cô đã học được.
What about these sonic crutches?
Cái trợ thính này thì sao đây nhỉ?
In late 1993, Rough Trade and DGC Records reissued the band's three studio albums, with liner notes by Cobain and Sonic Youth's Kim Gordon.
Vào cuối năm 1993, Rough Trade và hãng đía DGC bắt tay cho ra album của ban nhạc cùng những ghi chép của Cobain và Kim Gordon.
Human created sources: infrasound can be generated by human processes such as sonic booms and explosions (both chemical and nuclear), or by machinery such as diesel engines, wind turbines and specially designed mechanical transducers (industrial vibration tables).
Nguồn âm thanh nhân tạo: sóng hạ âm có thể được tạo ra trong những hoạt động của con người như tiếng nổ siêu thanh và vụ nổ (cả hóa học và hạt nhân), hoặc bằng máy móc như động cơ diesel, turbine gió và những máy biến năng được thiết kế đặc biệt (bàn rung công nghiệp).
Sonic projectors engaged.
Máy phát siêu âm mở.
Hunters use sonic weapons.
Hội Thợ Săn dùng vũ khí âm thanh.
AllMusic called it "one of the greatest rock albums ever made", adding that its "sonic experimentation" was more in the tradition of avant-garde musicians La Monte Young and Phill Niblock.
AllMusic cho rằng nó là "một trong những album rock hay nhất từng được làm ra", thêm vào rằng "sự thử nghiệm âm thanh" của The Ascension gần gũi hơn với những nghệ sĩ avant-garde như La Monte Young và Phill Niblock.
Sonic Youth released their third album, EVOL, in October/November 1986.
Sonic Youth thu âm album thứ ba, EVOL, vào tháng 10-11, 1986.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.