sonar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonar trong Tiếng Anh.
Từ sonar trong Tiếng Anh có nghĩa là sonar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonar
sonarnoun Captain, photic sonar readings indicate the aperture is closing. Thuyền trưởng, thiết bị sonar ánh sáng cho thấy lỗ hổng đang đóng lại. |
Xem thêm ví dụ
Such ships carry improved sonar equipment, such as the variable depth sonar or towed array, and specialised weapons such as torpedoes, forward-throwing weapons such as Limbo and missile-carried anti-submarine torpedoes such as ASROC or Ikara. Chúng mang theo các thiết bị sonar được cải tiến, như sonar thay đổi độ sâu hoặc chùm sonar kéo theo, và những vũ khí chuyên biệt như ngư lôi, vũ khí phóng ra phía trước như Limbo và tên lửa mang ngư lôi chống tàu ngầm như ASROC hoặc Ikara. |
An experimental cylinder was submerged in tank, and then it disappeared from sonar. Một xi lanh nghiệm đã chìm trong bể và sau đó biến mất khỏi sonar. |
Armed with sonar that is much more powerful, dolphins can detect things as small as a three-inch [8 cm] ball 400 feet [120 m] away and possibly even farther in quiet waters. Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng. |
Well it's protected by a thick shielding making it detectable only by active sonar. Ừ, nó được bảo vệ bởi một tấm chắn rất dày nên phải dùng sóng siêu âm thì mới phát hiện được. |
As per Admiralty policy in alternating Two-Speed Destroyer Sweep (TSDS) minesweeping gear and ASDIC (sonar) capability between destroyer flotillas, the C class lacked ASDIC and were designed to carry only six depth charges. Do chính sách của Bộ Hải quân Anh luân phiên chuyển đổi chức năng Quét mìn khu trục hai tốc độ (TSDS: Two-Speed Destroyer Sweep) và sonar giữa các chi hạm đội khu trục, lớp C không được trang bị sonar ASDIC và chỉ được thiết kế để mang sáu mìn sâu. |
Toothed whales also employ sonar, although scientists have yet to discover exactly how this works. Cá voi có răng cũng dùng hệ thống sonar, nhưng các nhà khoa học vẫn chưa biết chính xác về cách hoạt động của nó. |
To some extent, man has been able to copy principles that he finds in this creation, such as the jet propulsion of the squid, the sonar of the bat and some of the aerodynamics of birds. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
After patrolling for over two weeks, the destroyers spotted an oil slick, made sonar contact, and commenced depth charge attacks on the afternoon of 13 March 1944. Sau khi tuần tra ngoài khơi trong hơn hai tuần, các tàu khu trục đã phát hiện một vệt dầu loang, bắt được tín hiệu sonar, rồi tiến hành tấn công bằng mìn sâu vào xế trưa ngày 13 tháng 3. |
A SS-6 sonar was fitted in June 1940, but proved to be ineffectual. Một bộ sonar SS-6 được trang bị vào tháng 6 năm 1940 nhưng tỏ ra không mấy hiệu quả. |
However, the ship does not carry any type of sonar so she has no anti-submarine warfare capability. Tuy nhiên, con tàu không mang theo bất kỳ loại sonar nào để không có khả năng chống tàu ngầm. |
The use of ASDIC (SONAR) became widespread and so did the installation of shipboard and airborne radar. Việc sử dụng ASDIC (SONAR) trở nên phổ biến và do đó đã làm việc cài đặt trên tàu và radar trên không. |
Sonar in dolphins is superior to the human imitation Con người không thể bắt chước khả năng định vị bằng sóng âm của cá heo |
The acoustic frequencies used in sonar systems vary from very low (infrasonic) to extremely high (ultrasonic). Tần số âm thanh sử dụng trong sonar rất rộng, từ hạ âm (infrasonic), âm thanh thường (sonic) đến siêu âm (ultrasonic). |
Dolphins —sonar Cá heo—sonar |
Sonar, helm, depth charge crews and the movement of other ships had to be carefully coordinated. Bộ phận khuếch đại âm thanh, khả năng quản lý, đội sử dụng Depth charge và sự di chuyển của các tàu khác phải được phối hơp nhịp nhàng. |
Let me go and I'll turn off the sonar transmitters. Hãy thả tôi đi, tôi sẽ tắt Sonar. |
I design software for sonar devices. Em thiết kế phần mềm cho các thiết bị sóng âm. |
She carried the latest radar and sonar equipment as well as a CIC classroom and berthing facilities. Nó mang theo các thiết bị radar và sonar cũng như lớp học CIC và phương tiện nghỉ ngơi. |
Conn, Sonar. Siêu âm gọi chỉ huy: |
The ships are fitted with a dipping sonar which is also used in Soviet helicopters. Những chiếc tàu này phù hợp để dùng các thiết bị phát hiện tàu ngầm cũng được sử dụng trong trực thăng của Liên Xô. |
The Argentine Navy later reported that sonar systems on two of its ships and sonar buoys dropped by a US P-8A Poseidon aircraft detected noises possibly coming from San Juan; a senior United States Navy officer told CNN that this sounded like banging on the hull in order to alert passing ships; later analysis of the audio determined that the sound "did not correspond to a submarine", and was probably of biological origin. Hải quân Argentina sau đó đã báo cáo rằng các hệ thống sonar trên hai tàu và phao sonar do máy bay P-8A Poseidon của Hoa Kỳ rơi xuống đã phát hiện ra tiếng ồn có thể đến từ San Juan, trong khi một sĩ quan cao cấp của Hải quân Hoa Kỳ nói với CNN rằng điều này nghe như đập vào thân tàu để cảnh báo tàu đi qua, tuy nhiên, sau đó phân tích âm thanh xác định rằng âm thanh "không tương ứng với tàu ngầm", và có lẽ có nguồn gốc sinh học. |
Other objects of various shape and density were also hidden from the sonar. Các đối tượng khác có hình dạng khác nhau và mật độ cũng đã được ẩn từ sonar. |
Sproston received damage to her sonar equipment and the Mk 1A main battery computer on 4 April by the near miss of a bomb which exploded 50 yards (50 m) off her port beam. Sproston bị hư hại thiết bị dò sonar và máy tính điều khiển hỏa lực Mk 1A của dàn pháo chính vào ngày 4 tháng 4 do một quả bom ném suýt trúng đã nổ cách con tàu 50 yd (50 m) bên mạn trái. |
On 30 October 1942, South Dakota and the destroyer Mahan collided while the latter was investigating a sonar contact with a submarine. Ngày 30 tháng 10, South Dakota bị tai nạn va chạm với tàu khu trục Mahan khi chiếc này theo dõi dấu vết phát hiện tàu ngầm đối phương bằng sonar. |
I call this process flash sonar. Tôi gọi quá trình này là định vị thoảng qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sonar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.