solar energy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solar energy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solar energy trong Tiếng Anh.
Từ solar energy trong Tiếng Anh có các nghĩa là năng lượng mặt trời, Năng lượng Mặt Trời, năng lượng Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solar energy
năng lượng mặt trờinoun The oil sheiks will pay you just to keep solar energy off the market. Dầu hoả nhân tạo có thể giúp các ông đẩy năng lượng mặt trời ra khỏi thị trường. |
Năng lượng Mặt Trờinoun (energy transmitted from the sun) |
năng lượng Mặt Trờinoun |
Xem thêm ví dụ
"Introduction to solar energy - solar radiation in Sarawak". Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. ^ “Introduction to solar energy - solar radiation in Sarawak”. |
Fossil fuels are not available, and solar energy doesn't cook the way that they like their food prepared. Nhiên liệu hóa thạch không có, còn năng lượng mặt trời không làm chín thức ăn theo cách họ muốn. |
Hemau boasts the largest solar energy production plant in the world, which was opened on 29 April 2003. Hemau tự hào có nhà máy sản xuất năng lượng mặt trời lớn nhất thế giới, mở cửa từ ngày 29 tháng 4 năm 2003. |
But if you're trying to generate solar energy in a static place the weight doesn't matter so much. Nhưng nếu bạn cố gắng sản xuất năng lượng mặt trời ở vị trí tĩnh trọng lượng không ảnh hưởng nhiều |
Right when I was 15 was when I first got interested in solar energy. Tôi bắt đầu quan tâm đến lĩnh vực năng lượng mặt trời khi mới 15 tuổi |
Deserts are increasingly seen as sources for solar energy, partly due to low amounts of cloud cover. Các sa mạc ngày càng được xem là những nguồn năng lượng mặt trời quan trọng, một phần vì ít mây che phủ. |
The oil sheiks will pay you just to keep solar energy off the market. Dầu hoả nhân tạo có thể giúp các ông đẩy năng lượng mặt trời ra khỏi thị trường. |
A solar energy station. Trạm năng lượng mặt trời. |
They accumulate the solar energy. Chúng hội tụ năng lượng mặt trời. |
The solar energy surplus is then sold back into the city's grid for a profit on every home. Thặng dư năng lượng mặt trời sau đó bán lại vào lưới điện của thành phố cho một lợi nhuận trên mỗi gia đình. |
Basically, oil is solar-energy concentrate. Cơ bản, dầu là năng lượng MT tập trung. |
However, only 1% of the electricity is produced by solar energy. Tuy nhiên, chỉ có 1% điện được sản xuất bằng năng lượng mặt trời. |
Chemotrophs are found in ocean floors where sunlight cannot reach them because they are not dependent on solar energy. Sinh vật hóa dưỡng thường được tìm thấy dưới đáy biển nơi ánh sáng mặt trời không thể chạm tới bởi vì chúng không phụ thuộc vào năng lượng mặt trời. |
My dream had been to convert solar energy at a very practical cost, but then I had this big detour. Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng |
For instance, plants capture solar energy and use it to convert carbon dioxide, water, and minerals into oxygen and food. Ví dụ, thực vật hấp thu năng lượng mặt trời và dùng nó để chuyển hóa cacbon đioxyt, nước và khoáng chất thành oxy và thực phẩm. |
The sun (solar energy) drives evaporation of water from oceans, lakes, moisture in the soil, and other sources of water. Mặt trời (năng lượng mặt trời) làm bay hơi nước từ đại dương, hồ và độ ẩm trong đất và các nguồn nước khác. |
Israeli engineers are on the cutting edge of solar energy technology, and its solar companies work on projects around the world. Các kỹ sư Israel nắm các công nghệ hàng đầu trong ngành năng lượng mặt trời, các công ty năng lượng mặt trời Israel làm việc trong các dự án trên toàn thế giới. |
This low temperature was maintained by the high albedo of the ice sheets, which reflected most incoming solar energy into space. Nhiệt độ thấp này được duy trì bởi albedo cao của các tảng băng, phản ánh phần lớn năng lượng mặt trời vào không gian. |
Solar power in Israel and the Israeli solar energy industry has a history that dates to the founding of the country. Công nghệ năng lượng mặt trời và ngành công nghiệp năng lượng mặt trời Israel có từ thời điểm lập quốc. |
According to government figures, the country saves 8% of its electricity consumption per year because of its solar energy use in heating. Theo số liệu của chính phủ, quốc gia tiết kiệm được 8% tiêu thụ điện năng mỗi năm nhờ sử dụng năng lượng Mặt trời để đun nóng. |
Species that depended on photosynthesis declined or became extinct as atmospheric particles blocked sunlight and reduced the solar energy reaching the ground. Các loài phụ thuộc vào quang hợp đã suy giảm hoặc trở nên tuyệt chủng khi các hạt vật chất trong khí quyển che ánh nắng mặt trời và làm giảm năng lượng mặt trời đến được bề mặt Trái Đất. |
The DRC has a wide diversity of natural resources, allowing it to consider a significant growth in hydro, wind and solar energy. CHDC Congo có sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên, cho phép nước này xem xét sự tăng trưởng đáng kể về thủy điện, gió và năng lượng mặt trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solar energy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solar energy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.