solar eclipse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solar eclipse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solar eclipse trong Tiếng Anh.
Từ solar eclipse trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhật thực, Nhật thực, Nhật thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solar eclipse
nhật thựcnoun (when the Moon passes between the Earth and the sun) Why can a solar eclipse not be the cause of the three hours of darkness? Tại sao nhật thực không phải là nguyên nhân gây ra bóng tối kéo dài ba tiếng? |
Nhật thựcnoun (natural phenomenon wherein the Sun is obscured by the Moon) A solar eclipse occurs when the moon comes between the sun and the earth. Nhật thực xảy ra khi mặt trăng ở giữa mặt trời và trái đất. |
Nhật thực
A solar eclipse occurs when the moon comes between the sun and the earth. Nhật thực xảy ra khi mặt trăng ở giữa mặt trời và trái đất. |
Xem thêm ví dụ
As a youth, he became interested in astrology after seeing a solar eclipse. Khi còn trẻ, ông đã trở thành quan tâm đến chiêm tinh học sau khi nhìn thấy nhật thực. |
Solar Eclipse was introduced in version 8.0 on May 2004, and replaced with version 9.0 in May 2015. Solar Eclipse được giới thiệu trong phiên bản 8.0 vào tháng 5 năm 2004, và được thay thế bằng phiên bản 9.0 vào tháng 5 năm 2015. |
Have any of your quorum or Relief Society members experienced a solar eclipse? Có ai trong nhóm túc số hoặc Hội Phụ Nữ của anh chị em nhìn thấy nhật thực chưa? |
Herodotus also reports a solar eclipse at Sparta during the Second Persian invasion of Greece. Herodotus cũng ghi lại lần nhật thực ở Sparta trong thời gian người Ba Tư xâm lược Hy Lạp lần hai. |
What Can Solar Eclipses Tell Us? Hiện tượng nhật thực cho chúng ta biết gì? |
In this way, a solar eclipse is an occultation of the Sun. Một cuộc nhật thực là một sự che khuất của Mặt Trời. |
A Solar Eclipse at the Time of Jesus’ Death? Hiện tượng xảy ra lúc Chúa Giê-su chết có phải là nhật thực không? |
Flamsteed accurately calculated the solar eclipses of 1666 and 1668. Ông là người tính toán chính xác hiện tượng nhật thực năm 1666 và 1668. |
Solar Eclipse Nhật Thực |
But there will be a solar eclipse in 1 0 days Nhưng sắp có nhật thực trong 10 ngày đó |
23:44 —Did a solar eclipse cause the three-hour-long darkness? 23:44—Có phải sự tối tăm trong ba tiếng đồng hồ là do hiện tượng nhật thực không? |
The corona region of the Sun is normally only visible during a solar eclipse. Vùng quầng của Mặt Trời thường chỉ có thể nhìn thấy được trong quá trình nhật thực. |
Mercury can, like several other planets and the brightest stars, be seen during a total solar eclipse. Sao Thủy, giống như một vài hành tinh và những ngôi sao sáng nhất, có thể nhìn thấy trong những lần nhật thực toàn phần. |
A total solar eclipse in the United States captivates millions. Nhật thực toàn phần ở Hoa Kỳ thu hút hàng triệu người. |
In 1929 King Rama VII visited the district to see the solar eclipse on 9 May. Năm 1929, vua Rama VII đã thăm huyện để xem nguyệt thực vào ngày 9 tháng 5. |
Solar Eclipse: "Solar Eclipse". Nguyệt thực Che khuất (thiên văn học) ^ a ă “What is solar eclipse?”. |
The deflection of light during a solar eclipse was confirmed by later, more accurate observations. Sự bẻ cong của tia sáng trong quá trình nhật thực đã được xác nhận bởi các quan sát chính xác hơn sau đó. |
2028: A total solar eclipse will be visible across Australia and New Zealand on July 22. 2028: Ngày 22 tháng 8, nhật thực toàn phần quan sát được ở Australia và New Zealand. |
He calculated the astronomical constant and calculated the lunar and solar eclipse dates. Dù đọc mấy lần nhưng vẫn là một cuốn sách gây ngạc nhiên. |
There's a solar eclipse Nhật thực rồi |
Observation during the 1997 solar eclipse by Wang et al. suggested a possible gravitational shielding effect, which generated debate. Một quan sát công bố trong lần nhật thực 1997 của Wang et al. gợi ra khả năng về hiệu ứng lá chắn hấp dẫn, và dấy lên một cuộc tranh luận về vấn đề này. |
A total solar eclipse provides a rare opportunity to observe the corona (the outer layer of the Sun's atmosphere). Nhật thực toàn phần là một cơ hội hiếm có để quan sát thấy vành nhật hoa (lớp bên ngoài của khí quyển Mặt Trời). |
The other rare and heavenly event occurring on the same day and captivating millions worldwide was a total solar eclipse. Một sự kiện hiếm hoi và tuyệt vời khác xảy ra trong cùng một ngày đó và lôi cuốn hằng triệu người trên toàn cầu, là nhật thực toàn phần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solar eclipse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solar eclipse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.