solemnly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solemnly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solemnly trong Tiếng Anh.
Từ solemnly trong Tiếng Anh có nghĩa là long trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solemnly
long trọngadverb Indeed, we have solemnly covenanted to do so. Thật vậy, chúng ta đã long trọng giao ước để làm như vậy. |
Xem thêm ví dụ
I prayed to Jehovah in the old apple orchard behind the house and solemnly promised that I would serve him forever. Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi. |
The bishop ... continued, solemnly: Vị giám mục ... trịnh trọng nói tiếp: |
'In that case,'said the Dodo solemnly, rising to its feet,'I move that the meeting adjourn, for the immediate adoption of more energetic remedies --' Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn " |
Now they will kiss, promising to each other solemnly that they'll never be as happy as they are now. Bây giờ họ sẽ hôn nhau và long trọng hứa hẹn với nhau là họ sẽ không bao giờ hạnh phúc được như lúc này. |
14 These men went to the chief priests and the elders and said: “We have solemnly bound ourselves with a curse* not to eat anything at all until we have killed Paul. 14 Họ đến nói với các trưởng tế và trưởng lão: “Chúng tôi đã thề độc với nhau là sẽ không ăn gì cho đến khi giết được Phao-lô. |
In the words of the Apostle Paul, I also solemnly testify: Trong những lời của Sứ Đồ Phao Lô, tôi long trọng làm chứng: |
We solemnly salute you Nghênh đón Ngụy vương |
When she was sure that I was looking at her, she solemnly ordered me to “watch and learn.” Khi chắc chắn rằng tôi đang nhìn nó, thì nó long trọng ra lệnh cho tôi phải “quan sát và học hỏi.” |
His natural science teacher, one Krober, showed a singular lack of foresight when he solemnly warned young Sachs against devoting himself to the natural sciences. Giáo viên khoa học tự nhiên của cậu, một Krober, đã cho thấy sự thiếu tầm nhìn xa trông rộng khi ông cảnh báo một cách long trọng khi cậu thanh niên Sachs trẻ tuổi muốn cống hiến hết mình cho khoa học tự nhiên. |
Slowly and solemnly he was borne into Briony Lodge and laid out in the principal room, while I still observed the proceedings from my post by the window. Từ từ và long trọng, ông đã chịu vào Briony Lodge và đặt ra trong chính phòng, trong khi tôi vẫn quan sát các thủ tục tố tụng từ bài viết của tôi bên cửa sổ. |
" I do solemnly swear... " " Tôi trang trọng thề rằng... " |
I, Albert Narracott, solemnly swear we will be together again. Tao, Albert Narracott, xin thề là chúng ta sẽ lại ở bên nhau. |
Do you solemnly swear and affirm that the testimony you are about to give is the truth, the whole truth, and nothing but the truth? Ngài có trịnh trọng thề và khẳng định rằng mọi lời khai của ngài đưa ra đều là sự thật, toàn bộ là sự thật, và không gì ngoài sự thật? |
The Oath of Allegiance reads as follows: I, , having been appointed to the office of , do solemnly swear that I will bear true faith and allegiance to the Republic of Singapore and that I will preserve, protect and defend the Constitution of the Republic of Singapore. Lời tuyên thệ trung thành như sau: Tôi, , được bổ nhiệm làm , nghiêm túc tuyên thệ rằng tôi sẽ mang lòng tin và trung thành với Cộng hòa Singapore và tôi sẽ giữ gìn, bảo vệ và che chở Hiến pháp của Cộng hòa Singapore. |
“As one of His Apostles authorized to bear witness of Him, I solemnly testify that I know that the Savior lives, that He is a resurrected, glorified personage of perfect love. “Là một trong số Các Sứ Đồ của Ngài đã được cho phép để làm chứng về Ngài, tôi xin long trọng làm chứng rằng tôi biết Đấng Cứu Rỗi hằng sống, Ngài là Đấng phục sinh, đầy vinh quang với tình thương yêu trọn vẹn. |
And she thought only of them as the clergyman laid his hand upon her head , and spoke of the holy baptism , of the covenant with God , and how she should be now a matured Christian ; and the organ pealed so solemnly ; the sweet children 's voices song , but Karen only thought of her red shoes . Và khi vị linh mục đặt tay trên đầu , đọc kinh ban phép rửa tội thiêng liêng để giao hoà và trở thành con chiên hoàn hảo của Thiên Chúa ; đại phong cầm trổi lên điệu nhạc thánh ; dàn hợp xướng nhi đồng cũng hoà vang những bài hát ngọt ngào dâng tặng cho Karen thì cô bé chỉ nghĩ đến đôi giày màu đỏ . |
After two years of visiting many doctors, we found a renowned rheumatologist, who solemnly said, “It’s too late.” Sau hai năm chạy chữa, chúng tôi tìm được một bác sĩ nổi tiếng chuyên về thấp khớp. Ông nghiêm nghị nói: “Quá trễ rồi!”. |
We solemnly testify that His life, which is central to all human history, neither began in Bethlehem nor concluded on Calvary. Chúng tôi long trọng làm chứng rằng cuộc sống của Ngài, là trọng tâm của tất cả lịch sử nhân loại, không phải bắt đầu nơi Bết Lê Hem cũng chẳng kết thúc nơi Đồi Sọ. |
The two leaders solemnly declared before the 80 million Korean people and the whole world that there will be no more war on the Korean Peninsula and thus a new era of peace has begun. Hai nhà lãnh đạo long trọng tuyên bố trước 80 triệu người Triều Tiên và cả thế giới rằng sẽ không còn chiến tranh trên bán đảo Triều Tiên và do đó một kỷ nguyên hòa bình mới đã bắt đầu. |
I, John Patrick Ryan, do solemnly swear that I will support and defend the Constitution of the United States against all enemies, foreign and domestic, that I will bear true faith and allegiance to the same and that I will obey the orders of the President of the United States Tôi, John Patrick Ryan, đã trang trọng tuyên thệ sẽ ủng hộ và bảo vệ... |
7 For I solemnly admonished your forefathers in the day I brought them out of the land of Egypt and to this day, admonishing them again and again:* “Obey my voice.” 7 Ta đã nghiêm khắc khuyên bảo tổ phụ các ngươi vào ngày ta mang chúng ra khỏi xứ Ai Cập, và cho đến nay vẫn như vậy, khuyên bảo hết lần này đến lần khác* rằng: “Hãy vâng theo tiếng ta”. |
Resolutions are solemnly passed —and then forgotten. Người ta đã long trọng biểu quyết những giải pháp để rồi xong lại quên đi. |
The new pallia are solemnly blessed after the First Vespers on the feast of Saints Peter and Paul, and are then kept in a special silver-gilt casket near the Confessio Petri (tomb of St. Peter) until required. Các dây pallium mới được tôn vinh long trọng sau khi được làm phép vào lễ vọng đầu tiên cùa ngày lễ kính Thánh Phêrô và Phaolô, và sau đó được giữ trong một chiếc rương bằng bạc mạ vàng đặc biệt gần Confessio Petri (mộ của Thánh Phêrô) cho đến khi được yêu cầu sử dụng. |
The tall man solemnly lifted his long leg and thrust his foot through Harthorn’s screen door. Người cao gầy trịnh trọng nhấc ống chân dài ngoằng lên và thọc thẳng bàn chân qua tấm lưới cửa trước nhà Harthorn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solemnly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solemnly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.