sojourn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sojourn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sojourn trong Tiếng Anh.
Từ sojourn trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ở lại ít bữa, sự ở lại ít lâu, ở lại ít bữa, ở lại ít lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sojourn
sự ở lại ít bữaverb |
sự ở lại ít lâuverb |
ở lại ít bữaverb |
ở lại ít lâuverb |
Xem thêm ví dụ
An emigrant from his native Belgium, he arrived in the New York area in 1897 and dabbled in several technical fields before hitting upon instant coffee manufacture during a sojourn in Central America in 1906 or 1907. Sau khi di cư từ Bỉ, ông dừng lại ở vùng đất New York vào năm 1897 và tự học một số lĩnh vực công nghệ trước khi trước khi chuyển sang sản xuất cà phê uống liền trong chuyến đi ngắn ngày ở Trung Mỹ vào năm 1906 hoặc 1907. |
Jesus explained that Jonah’s sojourn in the belly of the fish —which would have been Jonah’s grave had Jehovah not preserved him alive— was prophetic of Jesus’ own time in the grave. Chúa Giê-su giải thích rằng thời gian Giô-na ở trong bụng cá—nơi sẽ trở thành mồ mả của ông nếu Đức Giê-hô-va không bảo toàn mạng sống cho ông—tượng trưng cho thời gian Chúa Giê-su ở trong mồ. |
With his wife and others, Abraham had sojourned in Egypt. Áp-ra-ham cùng vợ và người nhà đã tạm trú ở xứ Ê-díp-tô một thời gian. |
As you do so, you will be entitled to His inspiration and guidance in your life—necessities for each of us if we are to survive spiritually during our sojourn here on earth. Khi làm như vậy, các anh chị em sẽ được quyền có được cảm ứng và hướng dẫn của Ngài trong cuộc sống của mình—mỗi người chúng ta đều cần điều đó nếu muốn tồn tại về mặt thuộc linh trong cuộc sống trên thế gian này. |
Parthians, Medes, Elamites, Cretans, Arabians, inhabitants of Mesopotamia, Judea, Cappadocia, Pontus, and the district of Asia, as well as sojourners from Rome, heard “the magnificent things of God” in their own language and understood what was said. Nào người Bạt-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, Cơ-rết, Ả-rập, người sống ở Mê-sô-bô-ta-mi, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông và ở địa hạt A-si, cũng như những người tạm trú từ Rô-ma đến, đều nghe “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời” bằng tiếng mẹ đẻ của họ và hiểu những gì được trình bày. |
Our all-wise Heavenly Father knew that for His children to grow into the beings they were designed to become, they would need to experience seasons of adversity during their sojourn in mortality. Cha Thiên Thượng toàn trí của chúng ta biết rằng để cho con cái của Ngài được phát triển thành con người mà họ được hoạch định để trở thành, họ sẽ cần phải trải qua những mùa nghịch cảnh trong thời gian sống trên trần thế. |
Because those pagan astrologers gave the family such costly gifts, they now had assets that might help them in the sojourn ahead. Vì các chiêm tinh gia ngoại giáo đã dâng những món quà quý giá nên giờ đây họ có một số của cải để sinh sống trong thời gian tạm trú nơi xứ người. |
Jesus fully expected to return to heaven following his sojourn on earth. Chúa Giê-su biết rõ ngài sẽ trở về trời sau một thời gian sống ở trần thế. |
* 9 Parʹthi·ans, Medes,+ and Eʹlam·ites,+ the inhabitants of Mes·o·po·taʹmi·a, Ju·deʹa and Cap·pa·doʹci·a, Ponʹtus and the province of Asia,+ 10 Phrygʹi·a and Pam·phylʹi·a, Egypt and the regions of Libʹy·a near Cy·reʹne, sojourners from Rome, both Jews and proselytes,+ 11 Creʹtans, and Arabians—we hear them speaking in our languages about the magnificent things of God.” 9 Chúng ta, nào là người Bạt-thê, Mê-đi+ và Ê-lam,+ cư dân Mê-sô-bô-ta-mi, Giu-đê, Cáp-ba-đô-xi-a, Bon-tu, tỉnh A-si-a,+ 10 Phy-gi-a, Bam-phi-ly, Ai Cập và những vùng thuộc Li-bi gần Sy-ren, những người tạm trú đến từ Rô-ma, gồm cả người Do Thái lẫn người cải đạo Do Thái,+ 11 người Cơ-rết, và người Ả Rập, hết thảy đều nghe họ nói về những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời bằng ngôn ngữ của chúng ta”. |
Evidently, her sojourn in Moab had left her much changed; her countenance and bearing showed the mark of years of hardship and grief. —Ruth 1:19. Hẳn là cuộc sống ở Mô-áp đã làm bà đổi khác; sắc mặt và dáng vẻ bà hằn nguyên dấu vết của những tháng ngày cam go và khổ sở.—Ru-tơ 1:19. |
And if it so be that the children of men keep the commandments of God he doth nourish them, and astrengthen them, and provide means whereby they can accomplish the thing which he has commanded them; wherefore, he did bprovide means for us while we did sojourn in the wilderness. Và nếu con cái của loài người atuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế thì Ngài sẽ nuôi dưỡng họ, làm tăng thêm sức mạnh cho họ, và cung cấp cho họ những phương tiện để nhờ đó có thể thực hiện được điều Ngài đã ra lệnh cho họ; vậy nên Ngài đã bcung cấp cho chúng tôi phương tiện trong lúc chúng tôi tạm trú trong vùng hoang dã. |
After Jesus’ sojourn on earth and his return to heaven, he testified that he was indeed “the beginning of the creation by God.” Sau khi Chúa Giê-su sống trên đất và trở về trời, ngài chứng nhận rằng ngài quả thật là “Đấng làm đầu cội-rễ cuộc sáng-thế của Đức Chúa Trời”. |
Sometime during the 68th year of the exile, Daniel discerned from Jeremiah’s prophecy that Israel’s sojourn was nearing its end. Vào năm lưu đày thứ 68, qua lời tiên tri của Giê-rê-mi, Đa-ni-ên nhận thức rằng giai đoạn lưu đày của Y-sơ-ra-ên sắp mãn. |
Indian merchants, scholars, and sometimes armies were involved in this transmission; South-East Asians took the initiative as well, with many sojourning in Indian seminaries and translating Buddhist and Hindu texts into their languages. Các thương nhân, học giả, và đôi khi là quân nhân Ấn Độ tham gia vào sự truyền bá này; người Đông Nam Á cũng có sự chủ động, nhiều người lưu lại một thời gian trong các trường dòng Ấn Độ và dịch các văn bản Phật giáo và Ấn Độ giáo sang ngôn ngữ của họ. |
Described variously as English and Scottish, Wright trained in Edinburgh under the Scots painter George Jamesone, and acquired a considerable reputation as an artist and scholar during a long sojourn in Rome. Wright được họa sĩ Scotland George Jamesone đào tạo tại Edinburgh, và có được một danh tiếng đáng kể là một nghệ sĩ và học giả trong thời gian tạm trú lâu dài ở Roma. |
During his earthly sojourn, Jesus chose its first prospective members. Trong thời gian sống trên đất, Chúa Giê-su đã lựa chọn những thành viên tương lai đầu tiên của nước này. |
The earth was created to support our brief sojourn in mortality.7 We were born with a capacity to grow, love, marry, and form families. Thế gian được tạo ra để hỗ trợ cuộc sống hữu diệt ngắn ngủi của chúng ta.7 Chúng ta được sinh ra với khả năng tăng trưởng, yêu thương, kết hôn và lập gia đình. |
What effect did Moses’ 40-year sojourn in Midian have on him? Bốn mươi năm kiều ngụ ở Ma-đi-an có ảnh hưởng nào trên Môi-se? |
Abraham and Sarah eventually came to dwell in tents in the land of Canaan, living as sojourners for the rest of their lives. —Acts 7:2, 3; Hebrews 11:8, 9, 13. Sau đó, Áp-ra-ham và Sa-ra sống trong lều như những người tạm trú trong suốt quãng đời còn lại ở phần đất Ca-na-an.—Công vụ 7:2, 3; Hê-bơ-rơ 11:8, 9, 13. |
10 And they said among themselves, This one man came in to sojourn among us, and he will needs now make himself to be a judge; now we will deal worse with him than with them. 10 Và họ nói với nhau: Người này đến đây tạm trú ở giữa chúng ta, và bây giờ hắn lại muốn tự mình làm người đoán xét; bây giờ chúng ta sẽ đối xử với hắn tệ hơn hai người kia. |
Our earthly sojourn is part of a divine plan of happiness designed by Him, which beckons us to live by faith, to gain mortal experiences, and to become qualified through obedience and the power of the Atonement to return to His presence forever. Cuộc sống tạm thời trên trần thế của chúng ta là một phần của kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu do Ngài trù tính mà theo đó chúng ta phải sống bằng đức tin, đạt được các kinh nghiệm trần thế và trở nên hội đủ điều kiện qua sự vâng lời và quyền năng của Sự Chuộc Tội để trở về nơi hiện diện của Ngài mãi mãi. |
2 Although the faithful ones mentioned in Hebrews chapter 11 lived before the earthly sojourn of Jesus Christ, they nevertheless lived in harmony with what Jesus taught when he said: “He that is fond of his soul destroys it, but he that hates his soul in this world will safeguard it for everlasting life.” 2 Dù những người trung thành được đề cập nơi Hê-bơ-rơ chương 11 đã sống trước thời Chúa Giê-su Christ xuống thế, nhưng lối sống của họ hòa hợp với sự dạy dỗ của ngài: “Ai yêu sự sống mình thì sẽ mất đi, ai ghét sự sống mình trong đời nầy thì sẽ giữ lại đến sự sống đời đời”. |
Sojourn in Mantua; I'll find out your man, And he shall signify from time to time Tạm trú tại Mantua, tôi sẽ tìm thấy người đàn ông của bạn, Và ông sẽ biểu theo thời gian |
(John 18:37; Luke 3:21-23) The four historical reporters of Jesus’ life focused on his public ministry, the last three and a half years of his earthly sojourn. (Giăng 18:37; Lu-ca 3:21-23) Bốn người ghi lịch sử về đời sống Chúa Giê-su đã tập trung vào thánh chức công cộng của ngài, tức ba năm rưỡi cuối cùng của ngài trên đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sojourn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sojourn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.