sleeping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleeping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleeping trong Tiếng Anh.
Từ sleeping trong Tiếng Anh có nghĩa là ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleeping
ngủverb Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep. Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ. |
Xem thêm ví dụ
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Sometimes it even stops me sleeping at night. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
l sleep with my spats on. Tôi ngủ cũng mang ghệt. |
Night and day I eat, sleep and breathe them ♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng |
Long sleep is not like this. Lâu lắm không ngủ ngon được như thế này. |
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.” "Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""." |
I see that my Ho- jin is still sleeping. Tôi thấy rằng Ho- jin của tôi vẫn còn ngủ. |
Which does not mean that we do not go to sleep if we are nagging. Mà không có nghĩa rằng chúng ta không buồn ngủ nếu chúng ta đang càu nhàu. |
Jesus also compared death to a sleep because people can be awakened from death, thanks to the power of God. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
We got kids upstairs trying to sleep Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa |
Go to sleep, son. Đi ngủ đi, con trai. |
Once they sleep with you, they'll never want to let you go. Một khi đã ngủ với anh, họ sẽ không bao giờ chịu để anh đi. |
You know that children sleep better in noise. Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn. |
What 's more , the sleep deprivation can make the symptoms of anxiety or depression worse . Hơn nữa , tình trạng thiếu ngủ có thể làm cho các triệu chứng lo âu hoặc trầm cảm càng tệ hại hơn . |
When will you rise up from your sleep?” Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” |
Why aren't you sleeping? Không có gì đâu ạ. |
When did you stop sleeping with this? Con thôi không ngủ với nó từ hồi nào nhỉ? |
Alec Mapa of The Advocate elaborates: "While the rest of us were sleeping, Cher's been out there for the last four decades living out every single one of our childhood fantasies ... Alec Mapa của The Advocate viết: "Trong lúc chúng ta đang ngon giấc, Cher đã làm sống dậy từng giấc mộng trẻ thơ của ta trong suốt 4 thập kỷ vừa qua ... |
And yet, only a quarter of kids at risk sleep under a net. Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn. |
Cayce was often referred to as the "sleeping prophet" who gave over 2,500 readings to individuals while in a deep trance state. Cayce thường được gọi là "nhà tiên tri ngủ", Người đã cho hơn 2.500 bài đọc cho các cá nhân trong trạng thái xuất thần. |
We have been over the details of this case so many times, I could recite it in my sleep. Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ. |
I'll sleep over there. Tôi sẽ ngủ trong kia. |
The baby is sleeping in the cradle. Em bé đang ngủ ở trong cũi. |
And what about sleep? Và còn về giấc ngủ thì sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleeping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleeping
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.