slacks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slacks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slacks trong Tiếng Anh.

Từ slacks trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần, quần lót dài, Quần, quần dài, jeans. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slacks

quần

quần lót dài

Quần

quần dài

jeans

Xem thêm ví dụ

Even though some may be searching in an area where few survivors are being found, they do not slack off and quit because their fellow workers are finding more survivors elsewhere.
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
So what makes you think the slack I cut him in any way translates to you?
Điều gì khiến anh nghĩ sự khiển trách của tôi với anh ta... sẽ chuyển sang anh theo bất kỳ cách nào?
But let us never slack the hand in that work.
Nhưng mong sao chúng ta không bao giờ chậm lại trong công việc đó.
All of these, together with more than three million of their companions who have the hope of surviving the end of this system of things and receiving everlasting life on earth, must never slack off from preaching the good news of God’s Kingdom and warning of the coming execution of his judgment.
Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài.
Peter Clark, Paul Slack -Crisis and Order in English Towns 1500-1700 2013 - Page 13 "The sixteenth century was the great age of the fair and market, of the enhanced complexity of commercial exchange, of broggers, badgers, drovers and pedlars." Chisholm, Hugh, ed.
Thuật ngữ này đã lỗi thời. ^ Peter Clark, Paul Slack -Crisis và Order in English Towns 1500-1700 2013 - Thế kỷ XVI là thời đại tuyệt vời của hội chợ và thị trường, về sự phức tạp nâng cao của trao đổi thương mại, của người môi giới, kẻ xấu, người lái xe và người bán hàng rong. " Chisholm, Hugh biên tập (1911).
(Proverbs 12:27) A slack person —“the lazy man”— does not “start up,” or “roast,” his game.
(Châm-ngôn 12:27) Người lười biếng không “chiên-nướng” con vật mình đã săn được.
Do we have reason to slack the hand while Jehovah now extends the opportunity for salvation to areas formerly disadvantaged?
Liệu chúng ta có lý do để chậm lại trong khi Đức Giê-hô-va đang tạo cơ hội cho người ở những nơi trước đây bị hạn chế để họ được cứu rỗi không?
Don't slack off because you feel sorry for us.
} ÷ ng nhu nhõôc vÉ cÀm thÞy tîi nghièp cho bÑn tð.
Give me some slack.
Chúng ta cần thêm dây.
Never should we reason, however, that this is a legitimate excuse for slacking the hand or perhaps even for doing wrong.
Tuy nhiên, chúng ta không bao giờ nên lý luận rằng đây là một lý do chính đáng để chúng ta chểnh mảng hoặc có lẽ ngay cả phạm tội.
The Apostle Peter testified that “the Lord is not slack concerning his promise, as some men count slackness; but is longsuffering” toward us (2 Peter 3:9).
Sứ Đồ Phi E Rơ đã làm chứng rằng “Chúa không chậm trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn nhục” đối với chúng ta (2 Phi E Rơ 3:9).
There are three categories of papers with respect to sizing: unsized (water-leaf), weak sized (slack sized), and strong sized (hard sized).
Có ba loại giấy thường được gia keo: không ngâm hồ (water-leaf), có tính dính yếu (slack sized), gia keo đậm (strong sized).
Though Slack is used by 28 companies in the Fortune 100, The Verge wrote executives will question paying for the service if Teams provides a similar function in their company's existing Office 365 subscription at no added cost.
Mặc dù Slack được 28 công ty trong Fortune 100 sử dụng, The Verge đã viết: Các nhà quản lý sẽ đặt câu hỏi tại sao lại trả tiền cho dịch vụ nếu Teams cung cấp một chức năng tương tự trong bộ Office 365 mà công ty hiện tại đang mà không phải trả thêm chi phí.
I noticed you've been slacking on your scavenging and recruiting lately.
Tôi để ý thấy anh hơi sao lãng việc do thám... và tuyển người đấy.
Cut me some slack here, paul.
Cho tôi nghỉ chút đi, Paul.
Give me slack.
Thả dây chùn xuống!
Seriously, for 100 bucks you'd figure... the guy would cut us some slack.
em trả 100 đô là rất khôn ngoan. gã kia giúp ta tiết kiệm được nhiều đấy.
“The one working with a slack hand will be of little means, but the hand of the diligent one is what will make one rich.
“Kẻ làm việc tay biếng-nhác trở nên nghèo-hèn; còn tay kẻ siêng-năng làm cho được giàu-có.
It's how I address a slack-jawed recruit right before I bust his hole... with my boot heel, maggot.
Đó là cách tao gọi một thằng tân binh ngu ngốc trước khi tao quất nát mông nó bằng gót giày.
You want money so you can slack off?
Muốn có tiền hả, không muốn đi làm nữa phải không?
Slack began as an internal tool used by his company, Tiny Speck, in the development of Glitch, a now defunct online game.
Slack bắt đầu như là một công cụ nội bộ được sử dụng bởi công ty của họ, Tiny Speck, trong sự phát triển của Glitch, một trò chơi trực tuyến bây giờ không còn tồn tại .
This kid's got period blood on his slacks.
Thằng nhóc này bị dính kinh trên quần nó này.
The Lord Is Not Slack Concerning His Promise
Chúa Không Chậm Trễ Về Lời Hứa của Ngài.
When one goes down, another cell activates to pick up the slack.
Khi nhóm này nghỉ, nhóm khác sẽ thay thế.
Some might be working in an area where fewer survivors were found, but the fact that their fellow workers were finding more survivors in another area would not cause them to slack off and quit.
Vài người có thể làm trong khu mà ít tìm thấy người còn sống sót, nhưng sự kiện những người cứu trợ khác tìm được nhiều người sống sót hơn trong khu khác sẽ không khiến cho họ chậm lại và bỏ cuộc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slacks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.