skylight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skylight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skylight trong Tiếng Anh.
Từ skylight trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa sổ ở mái nhà, cửa sổ ở trần nhà, mái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skylight
cửa sổ ở mái nhànoun |
cửa sổ ở trần nhànoun |
mái nhànoun with a couple of skylights and stuff. với 2 cửa sổ trên mái nhà và các thứ khác. |
Xem thêm ví dụ
Window cleaning professionals clean windows, mirrors, skylights and gutters, among other services. Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác. |
And the corners would have skylights and these columns would be structural. Và các góc sẽ có cửa sổ mái và các cột này để chống đỡ kết cấu. |
In this case we're opening it back up and getting skylights in the four corners. Lần này, chúng tôi sẽ mở nó ngược chiều và mở các cửa sổ mái ở 4 góc. |
(Laughter) And each classroom has at least one skylight. (Tiếng cười) Mỗi lớp có ít nhất một giếng trời. |
Window repair professionals install and repair widows and may also service skylights, doors and other types of glass, among other services. Chuyên gia sửa chữa cửa sổ làm công việc lắp đặt, sửa chữa cửa sổ, đồng thời có thể có thêm dịch vụ bảo dưỡng mái kính, cửa ra vào và các loại kính khác, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Oak Ridge National Laboratory (ORNL) has developed a new alternative to skylights called hybrid solar lighting. Phòng thí nghiệm quốc gia Oak Ridge (ORNL) đã phát triển một cách mới thay thế các cửa sổ ở mái nhà được gọi là chiếu sáng năng lượng mặt trời lai. |
They share a bed, toilet, bathtub, television, and rudimentary kitchen; the only window is a skylight. Họ dùng chung một chiếc giường, toilet, bồn tắm, vô tuyến và nhà bếp, chiếc cửa sổ duy nhất giúp có ánh sáng bên ngoài. |
‘Escape and leave him alone,’ cuts in Jacques; and he helps Alvarez to remove the planks from the skylight. - Cậu tẩu thoát đi và để cho anh ta yên, Jacques can thiệp; và anh giúp Álvarez xê dịch những tấm ván khỏi ô cửa sổ. |
During the 1890s, Monet built a greenhouse and a second studio, a spacious building well lit with skylights. Trong những năm 1890, Monet xây dựng một nhà kính và một studio thứ hai, một tòa nhà rộng rãi được thắp sáng bởi một cái giếng trời. |
Improvement in the areas it covers can be achieved by distributors as well as through legal regulation, for example: workplace safety and health: For example, German TÜV banning insecure trucks on the road, reduction of injuries by improving working conditions, skylights on the roof of warehouses for more daylight working hours limitation: Truck drivers must not drive longer than 12 hours/day in Europe minimum wage levels and collective agreements: established by trade unions or on voluntary basis ban to drive on Sundays: German government regulation for trucks However, it is of considerable effort to find out which company works according to SA8000 standard as conforming to the standard is commonly not communicated. Cải thiện trong các lĩnh vực mà nó bao gồm có thể đạt được bởi các nhà phân phối cũng như thông qua quy định pháp lý, ví dụ: An toàn và sức khỏe tại nơi làm việc: Ví dụ, TÜV của Đức cấm xe tải không an toàn trên đường, giảm chấn thương bằng cách cải thiện điều kiện làm việc, giếng trời trên mái nhà kho để có thêm ánh sáng ban ngày Giới hạn giờ làm việc: Tài xế xe tải không được lái xe quá 12 giờ / ngày ở châu Âu mức lương tối thiểu và thỏa thuận tập thể: được thành lập bởi các công đoàn hoặc trên cơ sở tự nguyện cấm lái xe vào Chủ nhật: Quy định của chính phủ Đức đối với xe tải Tuy nhiên, nỗ lực đáng kể để tìm ra công ty nào hoạt động theo tiêu chuẩn SA8000 vì việc tuân thủ tiêu chuẩn thường không được truyền đạt. |
The S III's US launch event took place in New York City, hosted by Twilight actress Ashley Greene and attended by dubstep artist Skrillex, who performed at Skylight Studios. Sự kiện ra mắt S III tại Mỹ S đã diễn ra tại thành phố New York, được tổ chức bởi nữ diễn viên Chạng vạng là Ashley Greene và có sự tham dự của nghệ sĩ dubstep Skrillex, người đã biểu diễn tại Skylight Studios. |
Three of us support him beneath the tiny current of air that comes in through the skylight. Ba người chúng tôi đỡ lấy anh dưới luồng không khí mỏng manh đi qua khe cửa sổ. |
This six-storey building with its cast-iron front, glass dome skylight and grand emporium, employed up to 2,000 people. Tòa nhà sáu tầng này với mặt trước bằng gang, giếng trời bằng kính và cửa hàng lớn đã thuê tới 2.000 người. |
The beautiful canvas and rubber skylights got eaten by the sun in six months. Những tấm vải bạt và cao su trên trần bị mục rữa do mặt trời mỗi sáu tháng. |
An energy audit of a home may involve recording various characteristics of the building envelope including the walls, ceilings, floors, doors, windows, and skylights. Kiểm toán năng lượng của một ngôi nhà có thể liên quan đến việc ghi lại các đặc tính khác nhau của các phần thô công trình bao gồm các bức tường, trần nhà, sàn nhà, cửa ra vào, cửa sổ, và cửa sổ ở mái nhà. |
There's a skylight. Có cửa sổ trên mái. |
And now we've found a couple of them on Mars, in places where there are skylights, places where the roof has collapsed and you can see from orbit right into those lava tubes. Và giờ đây chúng ta thấy vài cái như vậy trên hỏa tinh ở những nơi có cửa trên nóc những nơi mà mái của ống dẫn bị sụp và bạn có thể thấy khi bay quanh ngay trên những ống dẫn dung nham đó |
In the middle of the day, the bars on the skylights trace three black lines on the ground. Vào giữa ngày, các chấn song ở những ô cửa trổ trên mái in thành ba vạch đen dưới nền đất. |
I-I told you I was gonna go through the skylight. Anh đã bảo vào bằng lối cửa sổ trên mái. |
This place needed a skylight. Chỗ này sáng một chút thì sẽ hay hơn nhỉ. |
Such elegance can be seen as visitors stroll the foyers, where a sculpture of the Savior and busts of Church Presidents can be seen; walk in the gardens on the roof, among trees, flowers, bushes, and waterfalls; look up through the nine skylights on top of the building, which can be covered for performances; and enjoy the paintings throughout the building, many of which are familiar to members of the Church and almost all of which are original. Tinh thần thanh lịch như vậy có thể thấy được khi khách tham quan đi dạo trong tiền sảnh, nơi đó người ta có thể thấy được bức tượng của Đấng Cứu Rỗi và tượng bán thân của Các Chủ Tịch của Giáo Hội; đi dạo vườn hoa trên nóc tòa nhà, vây quanh bởi cây cối, hoa lá, bụi rậm và thác nước; nhìn lên chín cửa kính ở trên trần của tòa nhà mà có thể được che lại khi có buổi trình diễn; và thưởng thức những bức tranh ở khắp nơi trong tòa nhà, nhiều bức tranh đó rất quen thuộc với các tín hữu của Giáo Hội và hầu hết đều là bản chính. |
Installing LED lighting, fluorescent lighting, or natural skylight windows reduces the amount of energy required to attain the same level of illumination compared to using traditional incandescent light bulbs. Lắp đặt đèn huỳnh quang hoặc cửa sổ mái lấy sáng tự nhiên góp phần làm giảm năng lượng cần thiết mà vẫn đạt được cùng một mức độ chiếu sáng so với sử dụng ánh sáng từ bóng đèn sợi đốt truyền thống. |
For example, this is the oldest operating room in the Western world, in London, where the operating room is actually on top of a church with a skylight coming in. London nơi phòng phẫu thuật thực sự ở nơi cao nhất của nhà thờ với ánh sáng bầu trời chiếu vào và sau đây là hình ảnh của một trong những bệnh viện nổi tiếng nhất nước Mỹ. |
A heliostat can be used to shine sunlight directly through a window or skylight, or into any arrangement of optical elements, such as light tubes, that distribute the light where it is needed. Một gương định nhật có thể được sử dụng để chiếu ánh sáng mặt trời trực tiếp thông qua một cửa sổ hoặc ánh sáng bầu trời, hoặc vào bất kỳ sự sắp xếp của các yếu tố quang học, ví dụ các ống ánh sáng, phân phối ánh sáng ở nơi nó là cần thiết. |
The sawtooth roof's lighting concept partially reduces the summer "solar furnace" skylight problem, but still allows warm interior air to rise and touch the exterior roof glass in the cold winter, with significant undesirable heat transfer. Khái niệm ánh sáng mái răng cưa một phần làm giảm "lò năng lượng mặt trời" mùa hè vấn đề ánh sáng bầu trời, nhưng vẫn cho phép ấm áp bên trong không khí tăng lên và chạm vào kính bên ngoài mái nhà trong mùa đông lạnh, với truyền nhiệt không mong muốn đáng kể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skylight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skylight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.