skyscraper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skyscraper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skyscraper trong Tiếng Anh.
Từ skyscraper trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà chọc trời, nhà cao chọc trời, cao ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skyscraper
nhà chọc trờinoun (tall building) Currently Burj Khalifa is the tallest skyscraper in the world. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
nhà cao chọc trờinoun |
cao ốcnoun CA: So if that was a skyscraper, that's like, did I read that, a 40-story skyscraper? CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng? |
Xem thêm ví dụ
China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China. China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc. |
CA: So if that was a skyscraper, that's like, did I read that, a 40-story skyscraper? CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng? |
For example, because of the law of gravity, a man cannot jump off a skyscraper without harming or killing himself. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
Oldest skyscraper in the city. Noì laÌ 1 toÌa nhaÌ troòc trõÌi xýa nhâìt trong thaÌnh phôì. |
New York has played a prominent role in the development of the skyscraper; since 1890, eleven structures in the city having held the title of world's tallest building. New York đã đóng một vai trò nổi bật trong sự phát triển của nhà chọc trời; kể từ năm 1890, mười một công trình của thành phố đã từng giữ danh hiệu tòa nhà cao nhất thế giới. |
Clay, my friend Ted is designing a skyscraper, Clay. Clay, anh bạn Ted của tôi đây đang thiết kế một tòa nhà chọc trời, Clay. |
The world's first skyscraper was built in Chicago in 1885. Tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới được xây dựng tại Chicago vào năm 1885. |
We looked at skyscraper construction, we looked at the aviation world, and we found that they have technology, they have training, and then they have one other thing: Chúng tôi nhìn vào các công trình chọc trời, chúng tôi nhìn vào thế giới hàng không, và thấy họ có công nghệ, họ có tập huấn, và họ có một điều nữa: |
When the tide is low and visibility is high, people can see the shores of Iran from the top of the skyscraper. Khi thủy triều xuống thấp và khả năng quan sát xa nếu trời quang đãng, mọi người có thể nhìn thấy bờ biển Iran từ phía trên cùng của tòa nhà chọc trời. |
"Makkah Clock Royal Tower, A Fairmont Hotel - The Skyscraper Center". Danh sách tòa nhà cao nhất châu Á ^ “Makkah Clock Royal Tower, A Fairmont Hotel - The Skyscraper Center”. |
The site is being rebuilt with up to six new skyscrapers, four of which have been completed; a memorial and museum to those killed in the attacks; an elevated park adjacent to the site, called Liberty Park; and a transportation hub. Địa điểm đang được xây dựng lại với tối đa sáu tòa nhà chọc trời mới, bốn trong số đó đã được hoàn thành; đài tưởng niệm và bảo tàng cho những người thiệt mạng trong các vụ tấn công; một công viên trên cao liền kề với địa điểm, được gọi là Công viên Tự do; và trung tâm vận chuyển. |
During the first live results show on November 1, 2012, 1432 performed "Skyscraper" by Demi Lovato in a sing-off with Sister C. Cowell decided to send them through to the Top 12 and announced that they would be renamed by the viewers online. Trong live show công bố kết quả đầu tiên ngày 1 tháng 11 năm 2012, 1432 trình diễn Skyscraper của Demi Lovato trong màn đối đầu với nhóm Sister C. Cowell quyết định chọn 1432 vào Top 12 và ông tuyên bố rằng họ sẽ được đổi tên bởi những người xem trực tuyến. |
He asserts that fear of a worldwide computer failure in the year 2000 “has turned thoroughly secular individuals into unlikely millenarians” who fear the advent of disasters like “mass panic, government paralysis, food riots, planes crashing into skyscrapers.” Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”. |
Trump Tower is a 58-floor, 664-foot-tall (202 m) mixed-use skyscraper at 721–725 Fifth Avenue, between 56th and 57th Streets, in Midtown Manhattan, New York City. Tháp Trump (Trump Tower) là toà nhà chọc trời hỗn hợp mục đích sử dụng, 58 tầng, cao 202 mét nằm ở số 721-725 Fifth Avenue giữa đường 56 và 57 ở Midtown Manhattan, Thành phố New York. |
It can be found in swathes of city pavements, bridges that span vast rivers, and the tallest skyscrapers on earth. Ta có thể tìm thấy nó từ nơi vỉa hè thành phố, đến cầu bắc ngang sông, và những tòa nhà chọc trời. |
Some scientists have said that in the future, densely populated cities will use vertical farming to grow food inside skyscrapers. Một số nhà khoa học nói rằng trong tương lai, các thành phố có mật độ dân số cao sẽ sử dụng canh tác chiều dọc để trồng cây lương thực bên trong những toà nhà chọc trời. |
In addition, the go-ahead has been given to build numerous architecturally unique skyscrapers along the Tigris that would develop the city's financial centre in Kadhehemiah. Ngoài ra, việc đi trước đã được thực hiện để xây dựng nhiều tòa nhà chọc trời độc đáo theo kiến trúc Tigris để phát triển trung tâm tài chính của thành phố ở Kadhehemiah. |
The Pentominium is a supertall skyscraper under construction in Dubai; however, the construction has been halted since July, 2012, due to lack of finances. Bài chi tiết: Pentominium Pentominium là một tòa nhà chọc trời siêu lớn đang được xây dựng ở Dubai, tuy nhiên việc xây dựng đã bị tạm dừng kể từ tháng 7 năm 2012 do thiếu hụt về tài chính. |
The large-scale real estate development projects have led to the construction of some of the tallest skyscrapers and largest projects in the world such as the Emirates Towers, the Burj Khalifa, the Palm Islands and the most expensive hotel, the Burj Al Arab. Các dự án phát triển bất động sản với quy mô lớn đã dẫn đến việc xây dựng những công trình cao nhất và các dự án lớn nhất thế giới như: Emirates Towers, Burj Khalifa, Quần đảo Cây cọ và Burj Al Arab - khách sạn cao thứ ba và xa hoa nhất thế giới. |
The building collapsed on 19 January 2017 during a skyscraper fire. Tòa nhà bị sụp đổ ngày 19 tháng 1 năm 2017 trong một đám cháy. |
When we need shelter, we build skyscrapers. Nếu cần ngủ, chúng ta sẽ tự xây nhà trên cây. |
Almost an entire block west of the road was redeveloped in the early 2000s for the construction of the Masterpiece, a skyscraper featuring K11, a shopping mall. Hầu hết khối Tây của đường Hà Nội đều được tái quy hoạch vào khoảng đầu thập niên 2000 để phục vụ cho việc xây dựng khu phức hợp cao tầng The Masterpiece với trung tâm mua sắm K11 bên trong. |
A second building of the project, a 290-metre, 47-storey skyscraper known as the south tower, is in its foundation stage. Một tòa nhà thứ hai của dự án, một tòa nhà chọc trời 290 mét, 47 tầng, được biết đến là tháp phía nam, nằm trong giai đoạn nền tảng của nó. |
These ice blocks are the size of skyscrapers. Những khối băng này có kích cỡ bằng các tòa nhà chọc trời. |
On the morning of 15 July 2014, upon a 10-metre long steel column being lifted to place, the skyscraper exceeded 443.8 metres in height, surpassing the KK100 Tower to become the tallest building in Shenzhen. Vào sáng ngày 15 tháng 7 năm 2014, khi một cột thép 10 mét được nâng lên vị trí, tòa nhà chọc trời vượt quá chiều cao 443,8 mét, vượt qua tháp Kingkey 100 để trở thành tòa nhà cao nhất ở Thâm Quyến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skyscraper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skyscraper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.