sissy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sissy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sissy trong Tiếng Anh.

Từ sissy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhút nhát, nhát gan, bóng, nước đái, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sissy

nhút nhát

nhát gan

bóng

nước đái

pê đê

Xem thêm ví dụ

I asked for the one with the sissy bar and the banana seat, but Santa gave me this instead.
Mình xin mini Nhật cùng với một em tay vịn thế mà ông già Noel lại cho cái này.
Don't act like a sissy!
Đừng khóc lóc như thế, nghe ngứa đít lắm?
Thulo continued her venture with Sissy-Boy as they released a new collection in July 2018.
Thulo tiếp tục liên doanh với Sissy-Boy khi họ phát hành bộ sưu tập mới vào tháng 7 năm 2018.
“Flag football is for sissy men,” he scoffed as he moved to stand directly across from her.
“Bóng bầu dục cờ chỉ giành cho những gã ẻo lả,” anh chế giễu khi đi tới đứng đối diện cô.
He's such a sissy.
Đúng là lòng dạ hẹp hòi.
Africa's not for sissies, yeah?
Châu Phi của quý vị đây.
More likely to face bullying and harassment throughout their lives, they are taunted by derogatory words (such as "sissy") implying feminine qualities.
Có nguy cơ phải đối mặt với việc bị bắt nạt và quấy rối trong suốt cuộc đời họ, họ bị bêu rếu bởi những từ xúc phạm (như “đồ đàn bà”) để ám chỉ tính Nữ tính của họ.
And the other thing that sort of happened during that time is that we were considered sissy computer scientists.
Và một điều nữa hình như cũng xảy ra trong thời gian đó chúng tôi bị coi là những nhà khoa học máy tính vô dụng.
Don't call me " Sissy. "
Tôi không phải đồ lại cái.
No, not in like a sissy way.
No, không phải dịu dàng theo kiểu yếu đuối đâu.
Listen to me, Sissy.
Nghe tôi nói không?
Fucking sissy.
Mẹ kiếp nó đi!
Sisleide do Amor Lima (born 2 June 1967), commonly known as Sissi, is a Brazilian footballer and coach who played as an attacking midfielder.
Sisleide do Amor Lima (sinh ngày 2 tháng 6 năm 1967), thường được gọi là Sissi, là một cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên người Brazil từng chơi trong vai trò tiền vệ tấn công.
I gotta make a sissy.
Tớ phải đã.
On 29 September 2008, Sissi was announced as the new assistant coach for the Bay Area Women's Professional Soccer team, ultimately known as FC Gold Pride.
Vào ngày 29 tháng 9 năm 2008, Sissi được công bố là trợ lý huấn luyện viên mới cho Đội bóng đá nữ chuyên nghiệp Vùng Vịnh, về sau được gọi là Câu lạc bộ bóng đá Gold Pride.
One day she overheard Charley saying, “She isn’t a sissy, even if she is a girl.”
Một ngày cô tình cờ nghe thấy Charley nói: - Chị ấy không hèn đâu, dù chỉ là con gái.
After marketing studies, Mbango joined the company of Cameroonian singer Sissi Dipoko.
Sau khi nghiên cứu tiếp thị, Mbango gia nhập công ty của ca sĩ người Cameroon Sissi Dipoko.
I felt like a sissy.
Anh thấy mình như gã ẻo lả vậy.
I may be a sissy, but I'II still pound you into the ground.
Nghe thì có vẻ tớ hơi đàn bà, nhưng tớ vẫn có thể nện cậu 1trận và cho cậu hít đất đấy
Only pretty little sissy with no balls fight that way.
Chỉ những đứa õng ẹo không có bi mới làm vậy.
Not them sissy ones with all the colors.
Không phải thứ ẻo lả pha đủ màu
Nobody then would have called him a sissy.
Khi đó, không ai nảy ra ý nghĩ gọi anh là " đồ lại cái ".
You sissy.
Đồ nhút nhát.
Without being a sissy.
Mà không hề ẻo lả một chút nào.
Won't a diet heavy in fruit and vegetables turn us into godless, sissy, liberals?
Liệu chế độ ăn quá nhiều rau quả sẽ biến chúng ta thành người độc ác, ẻo lả và lập dị hay không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sissy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.