skin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skin trong Tiếng Anh.
Từ skin trong Tiếng Anh có các nghĩa là da, vỏ, bì, Da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skin
danoun (outer covering of the body of a person or animal) Is it true that men have oilier skin than women? Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ? |
vỏnoun Insects have a hard skin. Sâu bọ có lớp vỏ cứng. |
bìnoun |
Da
Is it true that men have oilier skin than women? Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ? |
Xem thêm ví dụ
Human skin is very similar to pig skin, therefore pig skin has been used in many preclinical studies. Da người rất giống với da lợn, do đó da lợn đã được sử dụng trong nhiều nghiên cứu tiền lâm sàng. |
Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century. Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19. |
This whore, with her cokeynut skin...'n her slywise mask, smiling'n worming'her way... so you trust n bring her here... scavin n sivvin for what? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
Microbes sneak in through our breath, our food, our urogenital tract, or breaks in our skin. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
So today, I'm collecting what I shed or slough off -- my hair, skin and nails -- and I'm feeding these to edible mushrooms. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
They'll skin your hide. Nhưng sẽ làm trầy da anh đó. |
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Body contact, skin to skin, of mother and baby right after birth is considered advantageous to both. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
A "Skins" pack containing all of the alternate Batman pre-order skins was released on December 6, 2011. Gói Skins có chứa tất cả các trang phục thay thế đặt hàng trước của Batman được phát hành vào ngày 6 tháng 12 năm 2011 . |
Jesus pitied them because “they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.” Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
And they'll never understand that she's raising two kids whose definition of beauty begins with the word " Mom, " because they see her heart before they see her skin, because she's only ever always been amazing. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
Doctors say MRSA is now the top cause of skin infections . Nhiều bác sĩ cho biết MRSA hiện là nguyên nhân hàng đầu gây nhiễm trùng da . |
" If you eat olive oil and vegetables, you'll have fewer skin wrinkles. " " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
The ointment had softened the skin and created an escape for the very thing that had caused pain for so many years. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
And the wretched pass smooth of skin Và những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ |
You know the wall is almost like -- this is the first skin, and this is the second, and there's a third, and each creates a meaning. Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa. |
The pale skin, the dark hair, fully intoxicating eyes... Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc... |
My skin's way lighter than yours. Da của tôi sáng hơn của cậu. |
To study the effect of corrugated skin, in January–February 1935 a single TB-3 4AM-34R had the corrugations incrementally covered with fabric. Để nghiên cứu hiệu ứng của kiểu vỏ nhăn, vào tháng 1-2 năm 1935 một chiếc TB-3-4AM-34R đã được lắp thêm lớp vỏ nhăn bằng vải. |
On seeing the crowds he felt pity for them, because they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
And the reason for this, it turned out, after two or three years'work, was that in the skin we have huge stores not of nitric oxide, because nitric oxide is a gas, and it's released -- ( Poof! ) -- and in a few seconds it's away, but it can be turned into these forms of nitric oxide -- nitrate, NO3; nitrite, NO2; nitrosothiols. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
That is why King David asked Jehovah to store up his tears in a “skin bottle,” adding confidently: “Are they not in your book?” Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?” |
FOREMAN: You want us to ignore the fact that she's lost 80% of her skin? Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao? |
We then isolate the skin cells and multiply them in a cell culture medium. Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. |
The Hebrew word rendered “leprosy” is broad in meaning and can include various contagious skin diseases. Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.