signboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signboard trong Tiếng Anh.

Từ signboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là biển, biển hàng, biển quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signboard

biển

noun

One day I went to the office and found our metal signboard
Một ngày, tôi đi ra bưu điện và thấy biển xe

biển hàng

noun

biển quảng cáo

noun

When will the signboard be ready?
Tôi muốn hỏi khi nào có biển quảng cáo vậy ạ?

Xem thêm ví dụ

When will the signboard be ready?
Tôi muốn hỏi khi nào có biển quảng cáo vậy ạ?
The shift in stance towards the foreigners came during the early days of the civil war: on April 8, 1868, new signboards were erected in Kyoto (and later throughout the country) that specifically repudiated violence against foreigners.
Sự thay đổi thái độ với người ngoại quốc này diễn ra trong những ngày đầu của cuộc nội chiến: vào ngày 8 tháng 4 năm 1868, một tấm biển được dựng lên ở Kyoto (và sau này trên toàn quốc) đặc biệt phản đối bạo lực đối với người nước ngoài.
Squealer quickly assures the animals that the van had been purchased from the knacker by an animal hospital, and that the previous owner's signboard had not been repainted.
Squealer nhanh chóng thông báo rằng chiếc xe đã được bệnh viện mua lại và giấy của người sở hữu trước vẫn chưa được viết lại.
During the 19th century, some artists specialized in the painting of signboards, such as the Austro-Hungarian artist Demeter Laccataris.
Trong thế kỷ 19, một số nghệ sĩ chuyên vẽ tranh biển hiệu, như nghệ sĩ người Áo-Hung Demeter Laccataris.
One day I went to the office and found our metal signboard wrinkled and broken as if a lot of people had been hitting it with something heavy.
Một ngày, tôi đi ra bưu điện và thấy biển xe bị làm hỏng giống như có ai đã đập nó với thứ gì đó nặng.
Since the object of signboards was to attract the public, they were often of an elaborate character.
Vì đối tượng của các bảng hiệu là để thu hút công chúng, chúng thường là một nhân vật phức tạp.
Roman signboards were usually made from stone or terracotta.
Biển hiệu La Mã thường được làm từ đá hoặc đất nung.
In 1882, with self-taught George Zaziashvili, he opened a painting workshop, where they made signboards.
Năm 1882, cùng với một họa sĩ tự học khác là George Zaziashvili, Pirosmani mở một xưởng vẽ và hai người nhận vẽ các bảng hiệu cho các cửa tiệm.
One of the most significant discoveries at Dholavira was made in one of the side rooms of the northern gateway of the city, and is generally known as the Dholavira Signboard.
Một trong những phát hiện quan trọng nhất tại Dholavira đã được thực hiện tại một trong những phòng sườn bên ở cửa ngõ phía Bắc thành phố, và thường được biết đến như bảng ký hiệu Dholavira.
Display sign outside an ice cream parlor, Burgos, Spain A bilingual sign (Spanish - English) that indicates a flood hazard zone in Iquique, Chile Sign of the Town Hall Pharmacy in Tallinn, Estonia A trilingual (Arabic, English, Urdu) signboard in the UAE.
Dấu hiệu hiển thị bên ngoài một cửa hàng kem, Burgos, Tây Ban Nha Một ký hiệu song ngữ (tiếng Tây Ban Nha - tiếng Anh) biểu thị vùng nguy hiểm lũ lụt ở Iquique, Chile Dấu hiệu của Nhà thuốc Tòa thị chính ở Tallinn, Estonia Một bảng hiệu ba ngôn ngữ (tiếng Ả Rập, tiếng Anh, tiếng Urdu) tại UAE.
Then, when I was in eighth standard around 13 years old, I started working in a part-time job in one of the signboard artists called Putu.
Khi tôi học lớp 8 khoảng 13 tuổi tôi bắt đầu làm việc bán thời gian trong một nơi vẽ biển quảng cáo tên là Putu.
An earlier signboard with directions was removed because it was clearly insufficient.
Một tấm biển chỉ dẫn trước đó đã bị dỡ bỏ vì nó rõ ràng là không đủ.
In ancient Rome, signboards were used for shop fronts as well as to announce public events.
Ở La Mã cổ đại, biển hiệu được sử dụng cho mặt tiền cửa hàng cũng như để thông báo các sự kiện công cộng.
During the Medieval period, the use of signboards was generally optional for traders.
Trong thời Trung cổ, việc sử dụng biển hiệu thường là tùy chọn cho các nhà giao dịch.
Then, when I was in eighth standard around 13 years old, I started working in a part- time job in one of the signboard artists called Putu.
Khi tôi học lớp 8 khoảng 13 tuổi tôi bắt đầu làm việc bán thời gian trong một nơi vẽ biển quảng cáo tên là Putu.
The letters of the signboard are comparable to large bricks that were used in nearby walls.
Chữ cái trên bảng ký hiệu được so sánh với những viên gạch lớn được sử dụng xây những bức tường gần đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.