signify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ signify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signify trong Tiếng Anh.
Từ signify trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nghĩa là, biểu hiện, biểu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ signify
có nghĩa làverb The word “ransom” signifies paying the price for the redemption of captives. Chữ “giá chuộc” có nghĩa là trả một giá tiền để chuộc lại những người bị giam cầm. |
biểu hiệnverb noun There are misconceptions about what remission signifies. Nhiều người hay hiểu sai về biểu hiện của sự thuyên giảm. |
biểu thịverb I think it's because the very word signifies something Tôi cho rằng do tự từ đó biểu thị ý nghĩa nhất định |
Xem thêm ví dụ
Their number being seven signifies divinely determined completeness. Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
“HELL,” explains the New Catholic Encyclopedia, is the word “used to signify the place of the damned.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
21 And it came to pass that the thirty and first year did pass away, and there were but few who were converted unto the Lord; but as many as were converted did truly signify unto the people that they had been avisited by the power and bSpirit of God, which was in Jesus Christ, in whom they believed. 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
It was proposed by Charles Thomson, the Latin expert who was involved in the design of the Great Seal of the United States, to signify "the beginning of the new American Era" as of the date of the Declaration of Independence. Nó được đề xuất bởi Charles Thomson, chuyên gia người Latinh, người đã tham gia vào việc thiết kế Con dấu vĩ đại của Hoa Kỳ, để biểu thị "sự khởi đầu của kỷ nguyên mới của Mỹ" kể từ ngày Tuyên ngôn độc lập. |
A stumbling block appears when we serve God generously with time and checkbooks but still withhold portions of our inner selves, signifying that we are not yet fully His! Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn! |
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
At a later Passover feast, Jesus used bread to signify His body as part of the sacrament. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
That dried-up tree aptly signified God’s forthcoming rejection of the Jews as his chosen people. —Mark 11:20, 21. Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. |
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Christ's gesture of breaking bread at the Last Supper, which gave the entire Eucharistic Action its name in apostolic times, signifies that the many faithful are made one body (1 Cor 10:17) by receiving Communion from the one Bread of Life which is Christ, who died and rose for the salvation of the world. Cử chỉ của Chúa Kitô bẻ bánh trong bữa Tiệc Ly cuối cùng, điều này đặt tên cho toàn thể Hành Động Thánh Thể trong thời các tông đồ, có nghĩa là nhiều người tìn hữu làm nên một thân thể (2Cr 10:17) bằng cách Rước Lễ từ một bánh sự Sống là Chúa Kitô, Người đã chết và sống lại vì phần rỗi thế giới. |
It signifies pledging your love. Nó thể hiện tình yêu vững bền. |
On top of the pyre is an effigy to signify Holika who tricked Prahalad into the fire. Trên đỉnh của giàn thiêu là một hình nộm tượng trưng cho Holika người đã lừa được Prahalad vào lửa trước đây. |
These short-period earthquakes signify the growth of a magma body near the surface and are known as 'A' waves. Những động đất chu kỳ ngắn này cho thấy sự phát triển của một khối magma gần bề mặt và được gọi là sóng 'A'. |
World conditions signify this. Tình hình thế giới cho thấy điều này. |
Most notably , it signified the beginning of the Great Depression , which lasted all the way until World War II . Nhất là , nó báo hiệu bắt đầu cuộc Đại khủng hoảng Kinh tế , cuộc khủng hoảng kéo dài suốt đến tận Đệ nhị thế chiến . |
The number seven is used frequently in the Scriptures to signify completion. Số bảy thường được dùng trong Kinh Thánh để ám chỉ sự trọn vẹn. |
While his attendance, and that of the most important party members, could signify the importance of the vinylon complex and its role in advancing the economic policies of Kim Jong-il, there is evidence that the facility could play a role in the North Korean nuclear weapons program. Trong khi ông tham gia, cùng các thành viên quan trọng nhất, có thể biểu thị tầm quan trọng của phức hợp vinylon và vai trò của nó trong việc thúc đẩy các chính sách kinh tế của Kim Jong-il, có bằng chứng cho thấy cơ sở này có thể đóng vai trò trong Chương trình Hạt nhân của Bắc Triều Tiên. |
□ What is signified by their waving of palm branches? □ Việc phất nhành chà là có nghĩa gì? |
But the same work goes on to say: “‘Hate’ may also signify a strong dislike but without any intent to bring harm to the object.” Tài liệu đó cũng cho biết về một ý nghĩa nữa: “Từ ‘ghét’ cũng có thể biểu thị cảm xúc hoàn toàn không ưa thích nhưng không có ý làm hại đối tượng”. |
The rider of this speedy means of travel signified a newly installed king, for a royal crown was given him. Người cỡi ngựa này tượng trưng cho một vị vua mới được lên ngôi, vì người mới được ban cho một mão triều-thiên hay một vương-miện. |
The French designation was DB-7 B-3 (the B-3 signifying "three-seat bomber"). Người Pháp đặt tên cho kiểu này là DB-7 B-3 (ký hiệu B-3 nhấn mạnh "máy bay ném ba chỗ ngồi"). |
In Judaism, tzedakah—a Hebrew term literally meaning righteousness but commonly used to signify charity—refers to the religious obligation to do what is right and just. Trong Do Thái giáo, việc từ thiện được xem là việc đúng, phải làm. tzedakah - một thuật ngữ tiếng Do Thái, thường được sử dụng để biểu lộ sự từ thiện, nhưng nguyên gốc có nghĩa là sự công bình - đề cập đến nghĩa vụ tôn giáo để làm những gì là đúng và hợp lý. |
So you tell me why, in this particular case, should it signify " apple "? Đó chính là sự hy sinh. malum có nghĩa là cái ác. nó ám chỉ đến quả táo chứ? |
To the Māori of New Zealand, the Pleiades are called Matariki, and their heliacal rising signifies the beginning of the new year (around June). Đối với người Māori ở New Zealand thì cụm sao Tua Rua (Pleiades), được họ gọi là Matariki, và mọc cùng Mặt Trời của nó đánh dấu sự bắt đầu của một năm mới (khoảng tháng 6 theo lịch Gregory). |
The gesture signifies readiness to exercise power or to take action, usually to oppose, fight, or oppress. Cử chỉ này mang ý nghĩa là một người sẵn sàng thi hành quyền lực hay sẵn sàng hành động, thường là để chống đối, chiến đấu, hay đàn áp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới signify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.