sign up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sign up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sign up trong Tiếng Anh.
Từ sign up trong Tiếng Anh có nghĩa là ghi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sign up
ghi tênverb |
Xem thêm ví dụ
Sign up here. Hãy đăng ký ở đây. |
If you do not have an account, sign up for one at marketingplatform.google.com. Nếu bạn chưa có, hãy đăng ký một tài khoản tại marketingplatform.google.com. |
Facebook gives marketers the opportunity to embed a sign-up form in a unique tab. Với Facebook, các nhà marketing có thể nhúng mẫu đăng ký vào trong một thẻ tab riêng. |
You have to be 18 to sign up. 18 tuổi cháu mới được tham gia quân đội. |
We signed up because we love this country we represent. Chúng tôi nhập ngũ vì chúng tôi yêu đất nước mà chúng tôi đại diện. |
We're going to sign up for the Supercup Tournament. Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia. |
Learn about who qualifies for a student membership and how to sign up. Hãy tìm hiểu về những điều kiện để có tư cách thành viên dành cho sinh viên và cách đăng ký. |
Sign up to be a Local Guide and get points for contributing content to Google Maps. Hãy đăng ký làm Local Guide và tích điểm bằng cách đóng góp nội dung cho Google Maps. |
"Immortal Cities: Nile Online Beta Sign-Ups". gamershell.com. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2008. ^ “Immortal Cities: Nile Online Beta Sign-Ups”. gamershell.com. |
You don't know what you're signing up for when you come up. Bạn không biết bạn đang thử cái gì khi mà bạn lên đây. |
So, when... when you leave, will you sign up again here? Sau đó, cô có định về lại đây không? |
The Google-branded version was rolled out in November 2005 to anyone who wished to sign up. Phiên bản được thương hiệu của Google được tung ra vào tháng 11 năm 2005 cho bất cứ ai muốn đăng ký. |
I signed up for the tournament and did I bought it. Tôi đã đăng kí cho anh đấu và tôi đã mua cái này |
Sign up Đăng ký |
They would have to sign up for the paid version, now known as Google Apps for Business. Thay vào đó họ sẽ phải đăng ký dùng phiên bản trả tiền, hiện được gọi là Google Apps for Business. |
Yeah, you ought to dump those stuck-up jerks and sign up with us. Yeah, anh nên bỏ đám kia và tham gia cùng tụi em đi. |
Those wishing to join the Inquisitorial Squad for extra credit may sign up in the high inquisitor's office. Ai muốn tham gia vào Đội Tuần tra có thể đăng kí tại Văn phòng Thanh tra tối cao. |
when a user has signed up khi một người dùng đã đăng ký |
We'll get you all signed up here. Chúng ta sẽ đăng ký ở đây. |
Please only sign up for slots you'll actually use. Làm ơn chỉ đăng kí vào những mục mọi người thật sự sẽ dùng. |
It is different when there is an offer on the landing page that requires a sign-up form. Mọi chuyện sẽ khác đi khi lời mời gọi trên trang đích đòi hỏi một mẫu đăng ký. |
You did the same thing when I signed up for the police academy without telling you. Bố cũng làm thế khi con cố đăng ký vào học viện cảnh sát mà không nói với bố. |
You're signing up? Cậu đăng ký rồi ak? |
You may also be asked to verify your account when signing up. Có thể chúng tôi cũng sẽ yêu cầu bạn xác minh tài khoản trong quá trình đăng ký. |
It may encourage more people to sign up to be potential live- saving bone marrow donors. Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sign up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sign up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.