sign off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sign off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sign off trong Tiếng Anh.
Từ sign off trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, làm xong, kí xuất, đăng xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sign off
kết thúc
|
hoàn thành
|
làm xong
|
kí xuất
|
đăng xuất
|
Xem thêm ví dụ
This is Dave Skylark signing off. Đây là Dave Skylark Xin hết! |
lf the sign's off, she's sleeping. Nếu mấy cái bảng hiệu đó mà tắt là bà chủ ngủ rồi đó. |
And he signs off, "Thank you." Và cậu bé kí: "Cảm ơn." |
"Fiorentina win to finish fifth but Lazio's Miroslav Klose signs off with a goal". Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016. ^ “Fiorentina win to finish fifth but Lazio's Miroslav Klose signs off with a goal”. |
Yes, but I need a sign-off. Phải, nhưng tôi cần một chữ kí. |
Omar signed off personally. Omar đã cho phép. |
Either I sign off on this, or it doesn't happen. Hoặc là tôi không nói nữa, hoặc là nó sẽ không xảy ra. |
I'm alexxa brava, and I am signing off. Alexxa Brava tạm thời từ biệt. |
In the meantime, I need you to go and check the shuttering and get it signed off. Trong lúc chờ đợi, tôi cần anh, tôi cần anh đi kiểm tra ván khuôn và lấy được giấy chấp nhận. |
You've got the client sign-off? Anh có khách hàng đăng kí à? |
Get the mother to sign off that she's refusing this treatment. Hãy để bà mẹ đến ký giấy từ chối việc chữa trị này. |
Let's call the decider to sign off. Hãy gọi người quyết định đến để ký đi. |
And he signs off, " Thank you. " Và cậu bé kí: " Cảm ơn. " |
Yeah, yeah, and the client sign-off on the gates. Ừ, ừ, và khách hàng đăng kí ở cổng. |
We need proof that someone in the FBI signed off on abducting Brian for that black op. Bọn tôi cần bằng chứng đã có ai đó trong FBI ký đơn chấp thuận việc bắt cóc Brian cho hoạt động ngầm đó. |
That's right, but I can't ratify until the council sign off on the stop and go. Đúng vậy, nhưng tôi không thể phê duyệt khi hội đồng chưa đồng ý. |
I didn't sign off on an outside contractor. Tôi đã duyệt vụ này đâu? |
I would have to go to Oversight to get sign-off on an op. Tôi sẽ phải đi thăm dò để có được sự đồng ý cho nhiệm vụ. |
The final, as we sign off, Tỉ số chung cuộc: |
Such a plan should not have been signed off by the PM. Without the authority of Parliament. Kế hoạch thế này không nên được Thủ tướng thông qua khi không có mặt Nghi viện. |
Northern Light signing off. Northern Light ngừng hoạt động. |
"Trump signs off on $110B arms deal in Saudi Arabia". Ngày 27 tháng 4 năm 2016. ^ “Trump signs $110bn arms deal with Saudi Arabia”. |
Do I get the President to sign off? Có cần phê chuẩn của Tổng thống không? |
It is used for verification and model updating, to accurately define loads and boundary conditions and for final prototype sign-off. Nó được sử dụng để xác minh và cập nhật mô hình, để xác định chính xác các tải và điều kiện biên, cho phép thử nghiệm nguyên mẫu cuối cùng. |
Many radio and television stations have adopted this and play the national anthem when they sign on in the morning and again when they sign off at night. Nhiều đài phát thanh và truyền hình cũng cử quốc ca khi họ bắt đầu phát sóng vào buổi sáng và khi kết thúc phát sóng vào ban đêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sign off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sign off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.