showy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ showy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ showy trong Tiếng Anh.

Từ showy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phô trương, hào nhoáng, kiểu sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ showy

phô trương

adjective

Very showy, to attract lots of insects to do its bidding.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.

hào nhoáng

adjective

kiểu sức

adjective

Xem thêm ví dụ

The Bible says: “Everything in the world —the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life— does not originate with the Father, but originates with the world.”
Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”.
He is covering over knowledge by restraining himself from making a showy display of what he knows.
Người ấy che đậy sự hiểu biết bằng cách tự kiềm chế để không khoe khoang điều mình biết.
If anyone loves the world, the love of the Father is not in him; because everything in the world —the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life— does not originate with the Father, but originates with the world.”
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến nhưng từ thế-gian mà ra”.
Very showy, to attract lots of insects to do its bidding.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.
He linked such showiness, not with Christians who manifest their faith in actions, but with ‘the world that is passing away.’
Ông liên kết tính phô trương đó với ‘thế-gian đang qua đi’, chứ không liên kết với những tín đồ biểu lộ đức tin bằng hành động.
This is a healing remedy against “the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life.” —1 John 2:15-17.
Đây là một phương thuốc để chữa “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”.—1 Giăng 2:15-17.
Christians will enjoy the occasion if they avoid debased worldly customs, superstitions, and excesses; if they do not let it interfere with regular theocratic activities; and if they manifest modesty instead of a showy display.—4/15, page 26.
Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26.
(Isaiah 58:5) Rather than making a showy display of their fasting, these wayward people were asked to produce works befitting repentance.
(Ê-sai 58:5). Thay vì phô trương là họ kiêng ăn, những người bướng bỉnh này được kêu gọi phải làm những việc xứng đáng với lòng ăn năn.
(1 Samuel 1:12, 15) However, Jesus condemned self-righteous individuals who made long, showy prayers before others.
(1 Sa-mu-ên 1:12, 15) Tuy nhiên, Chúa Giê-su lên án những người ra vẻ công bình thích cầu nguyện dài dòng, phô trương trước người khác.
Obviously, the Devil wanted Jesus to be overly concerned about his own reputation, even to the point of making a showy display.
Rõ ràng Sa-tan muốn Chúa Giê-su chú tâm nhiều đến danh tiếng của ngài, thậm chí phô trương điều đó.
16 Today, advertising assails us with appeals to “the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life.”
16 Ngày nay chúng ta bị những sự quảng cáo bủa vây khơi dậy “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời [khoe của]” (I Giăng 2:16).
Valdivian pottery initially was rough and practical, but it became showy, delicate, and big over time.
Đồ gốm Valdivia ban đầu thô và thiết thực, nhưng nó trở nên sặc sỡ, tinh tế và lớn theo thời gian.
(James 1:21) This greedy world, with its showy, materialistic, me-first life-style and degraded morals, is about to pass away.
Thế giới tham lam này, cùng với lối sống khoe khoang, duy vật, đặt mình trên hết cũng như đạo đức suy đồi của nó, sắp qua đi.
Showy display” is a translation of the Greek word a·la·zo·niʹa, which is described as “an impious and empty presumption which trusts in the stability of earthly things.” —The New Thayer’s Greek-English Lexicon.
Kiêu-ngạo của đời” dịch từ chữ Hy Lạp a·la·zo·niʹa. Chữ này diễn tả “một sự tự phụ bất kính và thiếu thực tế vì tin vào sự ổn định của những vật trên đất”.—The New Thayer’s Greek-English Lexicon.
Aganisia cyanea (formerly Acacallis cyanea) is a showy species of orchid native to Colombia, Venezuela, Peru and Brazil and widely cultivated elsewhere as an ornamental.
Aganisia cyanea là một loài lan. có nguồn gốc từ Colombia, Venezuela, Peru và Brazil và trồng rộng rãi ở những nơi khác làm cảnh.
And what temptation materialism, power, and fame hold for the proud and for those inclined to make ‘a showy display of their means of life’!
Ngoài ra, hắn còn dùng ước muốn “phô trương của cải” để khiến người ta trở nên kiêu ngạo, ham mê quyền lực, danh tiếng và của cải vật chất.
What is the purpose of this showy display?
Màn biểu diễn phô trương này có mục đích gì?
He uses “the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life” to tempt us.
Hắn dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ chúng ta.
If anyone loves the world, the love of the Father is not in him; because everything in the world —the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life— does not originate with the Father, but originates with the world.
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra.
It's too showy.
Phô trương quá.
When we pray, God does not want us to use showy words or to repeat memorized prayers.
Khi chúng ta cầu nguyện, Đức Chúa Trời không muốn chúng ta dùng những từ hoa mỹ hoặc lặp đi lặp lại những lời thuộc lòng.
If anyone loves the world, the love of the Father is not in him; because everything in the world—the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life—does not originate with the Father, but originates with the world.
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra.
Some poor people may pretend to be rich —perhaps to make a showy display, to give an impression of being successful, or just to save face.
Một số người nghèo làm ra vẻ giàu—có lẽ để khoe khoang, gây ấn tượng mình là người thành đạt, hoặc chỉ để giữ thể diện.
(Esther 2:7; 1 Peter 3:4) She did not view showy adornment as the prime thing.
Bà không xem việc trang sức lòe loẹt là điều quan trọng nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ showy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.