pimp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pimp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pimp trong Tiếng Anh.
Từ pimp trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ mối lái, ma cô, chim xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pimp
kẻ mối láiverb (prostitution solicitor) |
ma cônoun |
chim xanhverb |
Xem thêm ví dụ
Like a fucking pimp. Như một tên ma cô vậy. |
That's 30 days more pimp killer. Còn 30 ngày nữa tên giết ma cô! |
A glorified pimp. Một tay dẫn khách trứ danh. |
I'm not a pimp. Tôi không phải là kẻ dắt gái. |
Your pimp? Ma cô của em? |
Shaking down low-life drug dealers pimps, whatever scratch they could get. Móc túi bọn cặn bã, buôn ma túy, lưu manh lấy tiền được chỗ nào là vơ chỗ đó |
Pimps are characteristically sociopathic and, in many cases, sadistic. Ma cô có hành vi chống xã hội đặc trưng và, trong nhiều trường hợp, bạo dâm. |
Quit working when she got sliced up by her pimp. Bỏ việc sau khi bị tay ma cô quản lý ả rạch mặt. |
In addition, those worlds are “full of virtual crimes, Mafia men, pimps, extortionists, counterfeiters and assassins,” says the journal New Scientist. Hơn nữa, theo tờ New Scientist, trong thế giới ảo này “có đủ loại tội phạm, Mafia, kẻ môi giới mãi dâm, tống tiền, giả mạo và sát thủ”. |
Are you pimping out your own mother? Con đang bán mẹ như gái bán hoa à? |
The digital pimp hard at work. Tay ma cô kỹ thuật số. |
You pimp. Bó tay với bà. |
I'm a white pimp in the suburbs. Em là một tên ma cô. |
Pimped any 12-year-old girls lately? Dạo này có dắt con nhỏ 12 tuổi nào không? |
The attending physician told me, " We got a drugged-out pimp in the back. " Bác sĩ trực có nói với em, " Ta có một tay ma cô phê thuốc phía sau kìa " |
A sales clerk and a pimp Một thư ký bán hàng and a pimp |
The common perception was that only pimps and pushers and prostitutes were from the South Bronx. Một nhận định chung thường có là chỉ có những gã cò mồi và gái điếm mới đến từ South Bronx. |
I figured the poet laureate of pimps and scumbags would be over at the'Trial of the Century.' Tôi phát hiện giải thưởng thơ cho bọn ma cô với lũ hạ đẳng... sẽ bị dẹp khỏi chương trình thế kỷ đó. |
This pimped-out punk is programmed for pain! Tên robot độ này được lập trình để gay đau đớn! |
We here, we're pimps, knifemen, thieves. Chúng ta là mối lái, thủ đoạn và trộm cắp. |
Well, this one started out robbing convenience stores before working his way into pimping. Người này bắt đầu bằng cướp cửa hàng tiện lợi trước khi bước vào con đường ma cô. |
Earl runs the pimps that run the hookers. Earl đứng đầu các động gái điếm. |
Joe meets Enrico Salvatore "Ratso" Rizzo, a con man with a limp who takes $20 from him by ostensibly introducing him to a pimp. Joe sau đó gặp Enrico Salvatore "Ratso" Rizzo (Dustin Hoffman), một tay lừa đảo đường phố và bị thọt, gã này đã lấy của Joe 20$ để giới thiệu anh với một người môi giới sùng đạo (Bible thumper) (John McGiver). |
I'm not a pimp or anything. Tôi không phải là ma cô |
Oh, it was just some pimp. Ồ, chỉ là mấy thằng ma cô thôi mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pimp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pimp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.