flashy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flashy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flashy trong Tiếng Anh.
Từ flashy trong Tiếng Anh có các nghĩa là loè loẹt, hào nhoáng, sặc sỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flashy
loè loẹtadjective |
hào nhoángadjective It's a flashy headline that gives you a bump in Twitter followers. Chỉ là một tiêu đề hào nhoáng của những người theo dõi Twitter thôi. |
sặc sỡadjective British dude with a flashy thing? Gã người Anh với cái thứ sặc sỡ đó? |
Xem thêm ví dụ
So he was pretty flashy, right? Vậy, hắn khá hào nhoáng, đúng không? |
Furthermore, with everyone already dead, Maeda conceived of flashy battles where the combatants go all out without fear of death. Hơn nữa, với mọi nhân vật trong câu chuyện đã chết, Maeda đã hình dung ra những trận chiến chớp nhoáng nơi mà tất cả họ có thể chiến đấu hết mình vì lý tưởng mà không sợ cái chết. |
That car was big and flashy and ostentatious. Chiếc xe đó bự, lòe lẹt và dễ gây chú ý. |
He had little in common with the fast and flashy school of ragtime that grew up after him." Ông đã có rất ít điểm chung với các nhanh và trường hào nhoáng của ragtime rằng lớn lên sau khi anh ấy. " |
This is not some flashy fling, Larry. Không phải mỉa mai đâu, Larry. |
In addition, one cigarette company dressed up some of its employees in fancy uniforms and flashy baseball caps to distribute cigarettes to young people on the street, encouraging each one to “try it.” Ngoài ra, một công ty thuốc lá cho nhân viên mặc đồng phục kiểu cọ và đội mũ chơi bóng chày màu sặc sỡ để phân phát thuốc lá cho người trẻ trên đường phố, khuyến khích mỗi người “thử một điếu”. |
It was known as a sure-footed, dependable breed, although not flashy or always good-looking. Nó được biết đến như một giống có cẳng chân chắc chắn, đáng tin cậy, mặc dù không hào nhoáng hay luôn đẹp mắt. |
According to one, during the 16th and 17th centuries, the ostentation, colors, and luxury of gondolas were so exaggerated that in an effort to encourage sobriety, the Venetian Senate was forced to fine the owners of gondolas that were too flashy. Theo một giả thuyết, vào thế kỷ 16 và 17, những chiếc gondola được trang hoàng rực rỡ và lộng lẫy đến độ thượng viện Venice phải phạt các chủ thuyền vì tội quá xa hoa, để khuyến khích người dân làm những chiếc thuyền khiêm tốn hơn. |
Suits and ties, flashy smiles. Rặc 1 đám bảnh tỏn, chỉ tay năm ngón. |
Color may be a little bit flashy for you... Màu này có quá lòe loẹt không? |
You drive a flashy car, you stink of cologne, and you can't get it up. Bạn lái một chiếc xe hơi hào nhoáng, bạn có mùi nước hoa, và bạn không thể có được nó lên. |
In our dress and grooming, we should be neither slovenly and unkempt nor flashy and extravagant. Chúng ta không nên ăn mặc và chải chuốt lôi thôi xốc xếch cũng không nên lòe loẹt và lố lăng. |
Zing noticed the singer's transition to a more-mature image, but thought that the video's message appeared to be "vague", and further criticized its "flashiness" and its lack of consistency. Zing nhận thấy sự chuyển mình của Chi Pu sang một hình ảnh trưởng thành hơn, nhưng cho rằng thông điệp trong video còn "nhàm chán" và chỉ trích thêm về sự "lòe loẹt" và sự thiếu thống nhất của video. |
"Titanic is not a film that is sucking people in with flashy hype and spitting them out onto the street feeling let down and ripped off," he stated. "Titanic không phải là loại phim nhấn chìm người xem trong sự cường điệu loè loẹt và cuối cùng đuổi họ ra đường trong sự thất vọng và khiến họ có cảm giác như mình vừa bị lừa," ông nói. |
No need to be flashy. Không cần phải vội vàng như thế. |
“Buying flashy consumer goods on credit in order to look and feel like a winner is similar to hitting the crack pipe in order to improve your mood,” says the book The Narcissism Epidemic. Sách nói về bệnh tự yêu mình (The Narcissism Epidemic), cho biết: “Mua sắm trả góp những hàng hóa hào nhoáng để ra vẻ và cảm thấy mình là người thành đạt, giống như việc hít côcain crack hầu làm hưng phấn tâm trạng. |
In his youth, he was considered studious, and his writing style was considered elegant and not overly flashy. Khi còn thơ ấu, ông được đánh giá là hiếu học, và văn phong của ông được đánh giá là thanh tao và không quá hào nhoáng. |
Suddenly, I lost my flashy car, my money, my expensive girlfriend. Bỗng dưng tôi mất chiếc xe hơi hào nhoáng, mất tiền bạc, mất cô bạn gái hạng sang. |
Through most of the Edo period, kabuki in Edo was defined by extravagance and bombast, as exemplified by stark makeup patterns, flashy costumes, fancy keren (stage tricks), and bold mie (poses). Trong suốt thời Edo, kabuki ở Edo có nhiều tình tiết khoa trương và phóng đại, ví dụ như hoa văn trang điểm cứng nhắc, phục trang lòe loẹt, keren (xảo thuật sân khấu) lạ lùng, và mie (bộ tịch) trơ trẽn. |
It's a flashy headline that gives you a bump in Twitter followers. Chỉ là một tiêu đề hào nhoáng của những người theo dõi Twitter thôi. |
Journalists aren't allowed to have flashy wheels. Nhà báo mà không được có bánh xe phát sáng." |
There were no special props or flashy displays, and there was no trick lighting. Chẳng có đạo cụ đặc biệt hay màn trình diễn hào nhoáng, cũng chẳng có thủ thuật ánh sáng nào. |
Flashy footwork , composure , and an eye for goal are all part of his goal-scoring prowess . Động tác chân hào nhoáng , sự bình tĩnh , và một nhãn quan săn bàn là tất cả những phần thuộc về kỹ năng ghi bàn thành thạo của anh . |
He will avoid being overdressed, or dressing in too flashy a manner so that attention is directed to the clothing. Người cũng tránh ăn mặc quá cầu kỳ, hay ăn mặc quá sặc sỡ làm người ta chú ý đến quần áo mình. |
Hence, our appearance should be neither slovenly nor unkempt, neither flashy nor extravagant, but always “worthy of the good news.” —Phil. 1:27; compare 1 Timothy 2:9, 10. Do đó, chúng ta phải tránh ăn mặc lôi thôi lếch thếch, cũng không lòe loẹt hay cầu kỳ, nhưng luôn luôn “xứng-đáng với đạo Tin-lành” (Phi-líp 1:27; so sánh 1 Ti-mô-thê 2:9, 10). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flashy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flashy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.