rhododendron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhododendron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhododendron trong Tiếng Anh.
Từ rhododendron trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống cây đỗ quyên, chi đỗ quyên, cây đỗ quyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhododendron
giống cây đỗ quyênnoun |
chi đỗ quyênnoun |
cây đỗ quyênnoun |
Xem thêm ví dụ
In the past invasive species such as rhododendrons, also non-native, were introduced to the island, but the trusts have cleared many areas. Trong quá khứ các thực vật sinh sản lan rộng như rhododendrons cũng như các giống không thuộc bản xứ được đưa vào đảo nhưng đã bị các hội ủy thác dẹp bỏ ở nhiều vùng. |
It includes the following communities (from east to west): Government Camp Rhododendron Faubion Zigzag Welches Wemme Wildwood Mountain Air Park Salmon Brightwood Alder Creek Marmot Cherryville Firwood Several other small communities and rural neighborhoods Sandy (incorporated city) The modern-day corridor includes part of the historic Barlow Road and a good-sized portion of the Mount Hood Scenic Byway. Nó bao gồm những cộng đồng chưa được tổ chức như sau (từ đông sang tây): Government Camp Rhododendron Faubion Zigzag Welches Wemme Mountain Air Salmon Brightwood Sleepy Hollow Alder Creek Marmot Cherryville một số cộng đồng nhỏ và các khu cư dân đồng quê khác và thành phố được tổ chức là Sandy Hành lang ngày nay bao gồm một phần của Đường Barlow lịch sử và một phần của Đường ngắm cảnh Núi Hood. |
The larvae feed on deciduous trees and shrubs, including Myrica (including Myrica gale), Vaccinium (including Vaccinium myrtillus and Vaccinium uliginosum), Rhododendron, Malus, Betula, Salix and Populus species. Ấu trùng ăn các loài cây bụi và cây rụng lá, bao gồm Myrica (bao gồm Myrica gale), Vaccinium (bao gồm Vaccinium myrtillus và Vaccinium uliginosum), Rhododendron, Malus, Betula, Salix và Populus. |
The larvae feed on various trees and shrubs in at least five families of broad-leaved plants, including Cynometra, Heritiera, Mangifera, Terminalia, Rhododendron, Bucida (including Bucida buceras), Canocarpus, Olea, Prunus, Salix and Tamarix species. Ấu trùng ăn nhiều loại cây và bụi trong ít nhất 5 họ cây lá rộng, bao gồm các loài Cynometra, Heritiera, Mangifera, Terminalia, Rhododendron, Bucida (bao gồm Bucida buceras), Canocarpus, Olea, Prunus, Salix và Tamarix. |
He is best known today for the discovery and introduction of a wide range of North American flowering trees and shrubs, including kalmia, rhododendron and magnolia species; for introducing the Dionaea muscipulia or Venus flytrap to cultivation; and the discovery of the Franklin Tree, Franklinia alatamaha in southeastern Georgia in 1765, later named by his son William Bartram. Ông được biết đến rộng rãi ngày này vì việc khám phá và giới thiệu nhiều loại thực vật, cây cỏ ở Bắc Mỹ như kalmia, rhododendron và magnolia; và đưa vào trồng trọt các giống cây như Dionaea muscipulia hay Venus flytrap; và nhiều khám phá các loại cây được mang tên Franklin, Franklinia alatamaha ở miền nam Georgia năm 1765, vốn sau này được đặt tên bởi người con trai của ông là William Bartram. |
Sikkim is home to around 5,000 species of flowering plants, 515 rare orchids, 60 primula species, 36 rhododendron species, 11 oak varieties, 23 bamboo varieties, 16 conifer species, 362 types of ferns and ferns allies, 8 tree ferns, and over 900 medicinal plants. Sikkim là nơi sinh sống của khoảng 5.000 loài thực vật có hoa, 515 loài lan quý, 60 loài báo xuân, 36 loài đỗ quyên, 11 giống sồi, 23 giống tre, 16 loài thông, 362 loài dương xỉ và giống quyết, 8 loài dương xỉ mộc, và trên 424 thực vật dược dụng. |
French botanist Adrien René Franchet described Rhododendron spinuliferum in 1895. Nhà thực vật Pháp Adrien René Franchet đã miêu tả Rhododendron spinuliferum năm 1895. |
These include Primula cuneifolia (Hakusan Kozakura), Anemone narcissiflora (Hakusan Ichige), Dactylorhiza (Hakusan Chidori), Geranium yesoemse (Hakusan Fuuro) and Rhododendron brachycarpum (Hakusan Shakunage). Số thực vật bao gồm: Primula cuneifolia (Hakusan Kozakura), Anemone narcissiflora (Hakusan Ichige), Dactylorhiza (Hakusan Chidori), Geranium yesoemse (Hakusan Fuuro) và Rhododendron brachycarpum (Hakusan Shakunage). |
The larvae feed on Rhododendron tomentosum but possibly also other plants, because the species has been found in areas of Norway and Sweden where R. tomentosum is not present. Ấu trùng ăn Rhododendron tomentosum nhưng có thể cả các loài thực vật khác, do người ta thấy loài này có cả ở Na Uy và Thụy Điển nơi R. tomentosum không có mặt. |
Hydrated rhododendron. Hydrated rododendron. |
Within the genus Rhododendron, it lies in the subgenus Rhododendron and section Rhododendron. Trong chi Rhododendron, loài này thuộc phân chi Rhododendron và section Rhododendron. |
Major species found in the region include dwarf rhododendrons (Rhododendron anthopogon, R. setosum) and junipers. Các loài chính được tìm thấy trong khu vực bao gồm đỗ quyên lùn (Rhododendron anthopogon, R. setosum) và bạch xù. |
The larvae mainly feed on Rhododendron and Andromeda polifolia, but have also been recorded on apple, blueberry and red oak. Ấu trùng chủ yếu ăn Rhododendron và Andromeda polifolia, nhưng cũng được ghi nhận trên cây táo, dâu xanh và sồi đỏ. |
The larvae feed on Vaccinium myrtillus, Vaccinium uliginosum and Rhododendron tomentosum. Ấu trùng ăn Vaccinium myrtillus, Vaccinium uliginosum và Rhododendron tomentosum. |
Some of the Kelimutu's endemic flora collections are uta onga (Begonia kelimutuensis), turuwara (Rhododendron renschianum), and arngoni (Vaccinium varingiaefolium). Một số loài đặc hữu vườn quốc gia Kelimutu như uta onga (Begonia kelimutuensis), turuwara (Rhododendron renschianum), và arngoni (Vaccinium varingiaefolium). |
Its range includes Northern Europe to the north of 60° N, occasionally more southern locations, the Urals, Siberia, the Russian Far East, mountains of northern Mongolia and Hokkaido, as well as North America, extending in the Rocky Mountains to 35° N. Larvae feed on Rubus chamaemorus, Dryas sp., Vaccinium uliginosum, Arctostaphylos alpina, A. uva-ursi, Empetrum nigrum, Rhododendron aureum, Rh. lapponicum. Phạm vi phân bố của nó bao gồm Bắc Âu đến phía bắc ở vĩ tuyến 60° N, Urals, Xibia, vùng Viễn Đông Nga, các dãy núi miền bắc Mông Cổ và Hokkaido, cũng như Bắc Mỹ, kéo dài tới Dãy núi Rocky tới 35° N. Ấu trùng ăn các loài Rubus chamaemorus, Dryas sp., Vaccinium uliginosum, Arctostaphylos alpina, A. uva-ursi, Empetrum nigrum, Rhododendron aureum, Rh. lapponicum. |
The Villages at Mount Hood is the common quasi-government of the unincorporated communities of the Mount Hood Corridor, and includes Brightwood, Welches, Wemme, Zigzag and Rhododendron. Villages at Mount Hood gần như là chính quyền chung của các cộng đồng chưa hợp nhất của Hành lang Núi Hood bao gồm Brightwood, Welches, Wemme, Zigzag và Rhododendron. |
Henry Hawkins' descendants each made significant contributions to the development of the gardens, including the ornamental plantings along the estate's Long Drive, The Jungle, the hybridising of rhododendrons and their planting around Flora's Green, and the creation of the Italian Garden. Các con cháu Henry Hawkins, mỗi người, có những đóng góp đáng kể cho sự phát triển của các khu vườn, bao gồm các cây cảnh trồng dọc theo Long Drive (con đường vào) của bất động sản, The Jungle, việc ghép giống các cây đỗ quyên và trồng của họ xung quanh Flora's Green, và sự hình thành Vườn Ý. |
Kenmore's official city flower is the dahlia, the official city bird is the great blue heron, and the official city evergreen is the rhododendron. Hoa chính thức của thành phố Kenmore là dahlia, chim thành phố chính thức là chim trời xanh tuyệt vời, và thường xanh thành phố chính thức là rododendron. |
The larvae feed on Rhododendron carolinianum and Rhododendron punctatum. Ấu trùng ăn Rhododendron carolinianum và Rhododendron punctatum. |
The larvae feed on Rhododendron species, including Rhododendron dauricum and Rhododendron mucronulatum. Ấu trùng ăn Rhododendron, bao gồm Rhododendron dauricum và Rhododendron mucronulatum. |
It then glides down from the treetops to the rhododendrons and bushes growing below; the glide may cover a distance of as much as 100 m (330 ft) and terminates with a short upward movement. Sau đó chúng lướt xuống từ ngọn cây đến bụi cây mọc ở dưới; chúng có thể lượn một khoảng cách lên tới 100 m và chấm dứt với một chuyển động lên ngắn. |
The larvae feed on Rhododendron species, including Rhododendron occidentale. Ấu trùng ăn Rhododendron species, bao gồm Rhododendron occidentale. |
The island also contains about 200 rhododendron and azalea varieties. Hòn đảo này cũng chứa khoảng 200 loại hoa thuộc chi Đỗ quyên (rhododendron và Azaleas) khác nhau. |
There are reports of early flowering and fruiting in some tree species, especially rhododendron, apple and box myrtle. Có một số báo cáo về các loại cây ăn quả và thực vật có hoa thời kỳ đầu ở dạng loài thân gỗ, đặc biệt là rhododendron, táo và Myrica esculenta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhododendron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhododendron
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.