shopping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shopping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shopping trong Tiếng Anh.
Từ shopping trong Tiếng Anh có các nghĩa là mua sắm, đi mua hàng, sự mua sắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shopping
mua sắmnoun (activity of buying) I have to go shopping. I'll be back in an hour. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
đi mua hàngnoun (activity of buying) Dario will take you shopping tomorrow. Dario sẽ dẫn em đi mua hàng buổi tối ngày mai. |
sự mua sắmnoun |
Xem thêm ví dụ
Even as a boy he worked in a carpenter shop. Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents. Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi. |
Other Oxfam affiliates also have shops, such as Jersey, Germany, Ireland (45 shops in NI/ROI), the Netherlands and Hong Kong. Các chi nhánh khác của Oxfam cũng có các cửa hàng, chẳng hạn như Jersey, Đức, Ireland (45 cửa hàng tại NI / ROI), Hà Lan và Hồng Kông. |
As the two of us were leaving the shop, we met a very pleasant young man who was going home from work, riding a bicycle. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
I have to go shopping. I'll be back in an hour. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
So over the course of two semesters, the Fall and the Spring, the students spend three hours a day every single day in our 4,500 square foot studio/shop space. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
In addition to our search partners, the search network also includes Google sites such as Google Search, Google Maps, Google Shopping and Google Images. Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh. |
kit felt it'd be safer and quicker than shopping. Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố. |
Several major shopping centers are in Roseville, including Rosedale Center and the Har Mar Mall. Một số trung tâm mua sắm lớn nằm ở Roseville, bao gồm Rosedale Centre và Har Mar Mall. |
This allows your Shopping campaign to use the product data that you submit in your Merchant Center account. Điều này cho phép Chiến dịch mua sắm của bạn sử dụng dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi trong tài khoản Merchant Center của mình. |
To use Enhanced CPC with Search, Shopping or Hotel campaigns, you’ll need to set up conversion tracking. Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi. |
The 'target return on ad spend (ROAS)' bid strategy fully automates the management of your bids to maximise the value which you get from your Shopping campaign. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Remember campaign priority is only important if you have multiple Shopping campaigns that promote the same product. Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm. |
So the people shopping there are the ones paying extra , not the stores . Vì vậy , những người mua sắm là những người phải trả tiền thêm , không phải các cửa hàng . |
"75 million visitors in 2013 puts Dubai Mall 'top of the shops'". Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015. ^ “75 million visitors in 2013 puts Dubai Mall 'top of the shops'”. |
She usually comes into the shop on Sunday morning for her rashers. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
Learn more about where Shopping ads can appear. Tìm hiểu thêm về vị trí nơi Quảng cáo mua sắm có thể xuất hiện. |
They both bought wetsuits, and the woman in the shop was the last person we know of to have seen them alive. Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống. |
Another legend tells that a small boy went missing from his mother, when shopping in the centre of the city. Một truyền thuyết khác là một cậu bé đi lạc khỏi mẹ khi đang mua sắm ở trung tâm thành phố. |
IPTP is 1-Stop-Shop that offers design, delivery, implementation and integration of IT projects, providing consulting on all solutions and handling all sub-contractors. IPTP là 1-Stop-Shop cung cấp thiết kế, phân phối, triển khai và tích hợp các dự án CNTT, cung cấp tư vấn về tất cả các giải pháp và xử lý tất cả các nhà thầu phụ. |
Time passes while the player is outdoors, and pauses inside different buildings such as shops or barns and mines. Thời gian trôi qua khi người chơi ở ngoài trời và dừng lại khi ở trong nhà, như các cửa hàng, chuồng trại và mỏ. |
In some configurations, like with 3rd party shopping carts, this is ideal. Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng. |
For Shopping campaigns, you can create a report for ad groups and campaigns. Đối với chiến dịch Mua sắm, bạn có thể tạo báo cáo cho nhóm quảng cáo và chiến dịch. |
Unfortunately, the repair shop where Phil worked experienced economic trouble and had to let Phil go from his job. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shopping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shopping
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.