centre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centre trong Tiếng Anh.
Từ centre trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung tâm, trung khu, tâm, Centre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centre
trung tâmnoun Which flight centre will your sister work for? Chị của bạn sẽ làm ở trung tâm điều hành bay nào ? |
trung khunoun |
tâmnoun Which flight centre will your sister work for? Chị của bạn sẽ làm ở trung tâm điều hành bay nào ? |
Centreproper (Centre, France) Here's a scale comparison to the Centre Pompidou in Paris. Đây là so sánh về quy mô với Centre Pompidou ở Paris. |
Xem thêm ví dụ
The largest city and urban centre is Kuching, which is also the capital of Sarawak and has a population of over 600,000 people. Thành phố và trung tâm đô thị lớn nhất là Kuching, thủ phủ của Sarawak với dân số là 600.000 người. |
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting. Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến. |
The centre-right Civic Democratic Party was the second strongest party, receiving 11.3% and 25 seats. Đảng Dân chủ Công dân trung hữu là đảng mạnh thứ hai, nhận 11,3% và 25 ghế. |
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
A little before 16:00, Ney noted an apparent exodus from Wellington's centre. Khoảng trước 16 giờ một chút, Ney để ý thấy một sự di tản ở trung tâm của Wellington. |
The administrative centre of the municipality is the village of Hattfjelldal. Trung tâm hành chính của đô thị này là làng Hattfjelldal. |
Learn more about what these settings mean in the Google Ads Help Centre Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads. |
The city has carved out a niche as Australia's leading centre for superannuation (pension) funds, with 40% of the total, and 65% of industry super-funds including the AU$109 billion-dollar Federal Government Future Fund. Thành phố này đã tạo ra một chỗ đứng như là trung tâm hàng đầu của Úc về quỹ hưu bổng (pension), với 40% trong tổng số, và 65% các quỹ siêu công nghiệp, bao gồm Quỹ Tương lai Chính phủ Liên bang Úc trị giá 109 tỷ đô la Úc. |
Pennsylvania also became a centre of learning as one of the colleges not specifically Christian. Pennsylvania (Tân Tịch Pháp Ni Á Châu) cũng trở thành một trung tâm học tập như một trong những trường đại học không bị ảnh hưởng bởi Kitô giáo. |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles. Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này. |
It was renamed Bône or Bona, and became one of the government centres for the département of Constantine in Algeria. Nó được đổi tên thành Bone hoặc Bona, và trở thành một trong những trung tâm chính phủ của tỉnh Constantine ở Algeria. |
Since then, a Swan statue has been erected near the Sibu wharf terminal and another statue is located in the town centre. Từ đó, một tượng thiên nga được dựng lên gần bến tàu Sibu và có một tượng khác nằm tại trung tâm thị trấn. |
Thousands of nationals are pursuing formal learning at 86 adult education centres spread across the country. Hàng nghìn công dân đang theo đuổi học tập chính quy tại 86 trung tâm giáo dục người thành niên trên khắp toàn quốc. |
Steenwijk is the economic and administrative centre of the region. Steenwijk là trung tâm kinh tế và hành chính của khu vực. |
The administrative centre of the municipality is the town of Mo i Rana, which houses the National Library of Norway. Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy. |
Archaeological evidence shows that Panyu was an expansive commercial centre: in addition to items from central China, archaeologists have found remains originating from Southeast Asia, India, and even Africa. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy Phiên Ngung là một trung tâm thương mại mở rộng: ngoài những vật phẩm từ miền Trung Trung Quốc, các nhà khảo cổ học còn tìm thấy những thân cây có nguồn gốc từ Đông Nam Á, Ấn Độ và thậm chí ở Châu Phi. |
Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century. Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13. |
He worked at McKinsey and Co. consulting for three years before starting Go-Jek from a tiny call centre with only 20 ojek drivers, who later became recruiters. Ông làm việc tại McKinsey và Co. tư vấn trong ba năm trước khi bắt đầu GO-JEK từ một trung tâm cuộc gọi nhỏ chỉ với 20 tài xế ojek, người sau này trở thành nhà tuyển dụng. |
Many of the individual towns were rebuilt to have a unique character, such as the town of Grammichele which was built in a hexagonal shape with the town square in the centre, consisting of the parish and town hall. Nhiều thị trấn được xây dựng lại trở thành những địa điểm độc đáo, chẳng hạn như Grammichele được xây dựng theo một hình lục giác với quảng trường ở trung tâm bao gồm có nhà thờ giáo xứ và tòa thị chính. |
Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact. Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm. |
More than 131,000 children/youths attend SOS Kindergartens, SOS Hermann Gmeiner Schools and SOS Vocational Training Centres. Hơn 131.000 trẻ em tham gia các trường mẫu giáo SOS, các trường Hermann Gmeiner và các trung tâm đào tào nghề SOS. |
It is the capital of Burgas Province and an important industrial, transport, cultural and tourist centre. Nó là thủ phủ của tỉnh Burgas và là một trung tâm công nghiệp, giao thông vận tải, văn hóa và trung tâm du lịch quan trọng. |
Consisting of Jurong Lake, Jurong Regional Centre, International Business Park and the southern section of Toh Guan, the Jurong Lake District is a prime regional centre serving as an inviting place for commercial development remote from the Central Area, to meet the various demands of business and provide employment opportunities nearer to people staying in the West Region of Singapore. Bao gồm Hồ Jurong, Trung tâm Vùng Jurong, Công viên Doanh nghiệp Quốc tế và khu vực phía nam tiểu khu Toh Guan, Quận Hồ Jurong là trung tâm vùng quan trọng, với nhiều lời mời gọi phát triển thương mại cho khu vực cách xa khu Trung Hoàn để đáp ứng nhu cầu lớn của doanh nghiệp và cung cấp cơ hội việc làm cho người dân sống ở Vùng Tây của Singapore. |
Your Ad review centre is now enabled. Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới centre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.