shop assistant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shop assistant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shop assistant trong Tiếng Anh.

Từ shop assistant trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên bán hàng, người bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shop assistant

nhân viên bán hàng

noun (shop employee)

người bán hàng

noun

Xem thêm ví dụ

His father worked at the harbor of Paramaribo and his mother worked as a shop assistant in Lelydorp.
Cha ông làm việc tại bến cảng Paramaribo và mẹ ông làm phụ bán hàng tại Lelydorp.
Along one side of the wall behind the shop assistant, we notice shelves lined with tall glass jars containing various dried roots, leaves, and twigs.
Dọc theo một bên tường sau lưng người bán hàng, chúng tôi để ý những kệ với những hàng keo cao đựng nhiều loại thuốc phơi khô như rễ cây, lá cây, và nhành con.
This incarnation's companions include working class shop assistant Rose Tyler (Billie Piper), medical student Martha Jones (Freema Agyeman), and fiery temp worker Donna Noble (Catherine Tate).
Các bạn đồng hành trong hóa thân này của anh phải kể đến: cô nhân viên bán hàng Rose Tyler (Billie Piper), sinh viên y khoa Martha Jones (Freema Agyeman), và cô nhân viên văn phòng năng nổ Donna Noble (Catherine Tate).
Just tell the shop assistant or clerk what your problem is, and he will either recommend a bottled product or give you a mixed-herb packet and tell you how to prepare it at home.
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà.
He robbed a petrol station at knifepoint in February 1981, and that March, he robbed a knitwear shop at knifepoint, tied up the assistant's mother with tights, and raped the shop assistant after threatening to stab her baby.
Anh ta đã cướp một trạm xăng tại knifepoint vào tháng 2 năm 1981 và vào tháng 3 năm đó, anh ta đã cướp một cửa hàng dệt kim tại knifepoint, trói mẹ của trợ lý bằng quần bó sát và hãm hiếp trợ lý cửa hàng sau khi đe dọa đâm em bé.
Best Buy, the consumer electronics company, gets all its employees -- the cleaners, the shop assistants, the people in the back office, not just its forecasting team -- to place bets, yes bets, on things like whether or not a product is going to sell well before Christmas, on whether customers' new ideas are going to be or should be taken on by the company, on whether a project will come in on time.
Best Buy, một công ty điện tử tiêu dùng có tất cả những nhân công.. lao công, trợ lý bán hàng, những người làm việc văn phòng hậu thuẫn phía sau, không chỉ là một đội dự đoán.. để đặt cược, vâng đặt cược, vào những thứ như là một sản phẩm có nên được bán trước Giáng sinh hay không, như là công ty có nên lấy ý kiến mới của khách hàng hay không, như là một dự án sẽ công bố đúng thời điểm hay không.
Could you support the elderly who are in need of company or assistance, perhaps helping with their shopping or tasks in their home?
Bạn có thể giúp đỡ những người lớn tuổi cần có bạn bè và sự hỗ trợ, có lẽ giúp họ đi mua sắm hoặc làm việc nhà không?
After college, Pettis worked as floor runner and camera assistant on feature films in Prague and as an assistant at Jim Henson's Creature Shop in London.
Sau khi tốt nghiệp đại học, Pettis làm trợ lý hậu trường và trợ lý máy ảnh trên phim truyện ở Prague và là trợ lý tại cửa hàng Creature Jim Henson ở London.
Personal shoppers can also be known as fashion stylists, shop assistants, or sales assistants.
Người mua sắm cá nhân cũng có thể được gọi là nhà tạo mẫu thời trang, trợ lý cửa hàng hoặc trợ lý bán hàng.
In 1999, she appeared as a shoe shop assistant in Virtual Sexuality.
Năm 199, cô xuất hiện như một trợ lý cửa hàng giày trong phim Virtual Sexuality.
Google Assistant can maintain a shopping list; this was previously done within the notetaking service Google Keep, but the feature was moved to Google Express and the Google Home app in April 2017, resulting in a severe loss of functionality.
Google Assistant có thể lập một danh sách mua sắm; tính năng này từng được áp dụng trên dịch vụ ghi chú Google Keep, nhưng sau đó được chuyển sang Google Express và ứng dụng Google Home vào tháng 4 năm 2017.
Cannan, then living at Foye House, Leigh Woods, Bristol, was arrested on 29 October 1987 in Leamington Spa for an assault at knife-point on an assistant, at a Regent Street dress shop, Ginger.
Cannan, khi đó đang sống tại Foye House, Leigh Woods, Bristol, đã bị bắt vào ngày 29 tháng 10 năm 1987 tại Leamington Spa vì một vụ tấn công vào mũi dao vào một trợ lý, tại một cửa hàng trang phục Regent Street, Ginger.
Her first acting job was dressing up as Strawberry Shortcake and an elf assistant to mall Santa Clauses on weekends for promotions in shopping centres near Adelaide.
Công việc diễn xuất đầu tiên của cô là ăn mặc như Strawberry Shortcake và Little Helper của Santa vào cuối tuần để quảng bá cho các trung tâm mua sắm gần Adelaide.
She was raised by the Dames de Sacre-Coeur, and had various jobs as a shop assistant and designer of dresses before she became the mistress of a self-proclaimed count, Jean du Barry.
Bà được nuôi dạy nởi Dames de Sacre-Coeur, và từng làm rất nhiều nghề như trợ lý cửa hàng và nhà thiết kế thời trang trước khi trở thành người tình của Bá tước tự xưng, Jean du Barry.
Her high status also made a tayū extremely pricey—a tayū's fee for one evening was between one ryo and one ryo three bu, well beyond a laborer's monthly wage and comparable to a shop assistant's annual salary.
Địa vị cao khiến cho một tayū trở nên cực kỳ có giá - giá của một tayū cho một buổi tối dao động từ 1 ryo đến 1 ryo 3 bu, vượt xa mức lương của người lao động hàng tháng và so với mức lương hằng năm của một nhân viên bán hàng.
However, Holmes later turned her back on athletics, joining the British Army at the age of 18, having left school two years earlier, working initially as a shop assistant in a sweet shop and later as a nursing assistant for disabled patients.
Tuy nhiên, Holmes sau đó đã từ bỏ điền kinh, gia nhập Quân đội Anh năm 18 tuổi, bỏ học hai năm và làm việc ban đầu như một trợ lý cửa hàng trong một cửa hàng bánh keo và sau đó là một y tá cho các bênh nhân người khuyết tật.
With Google Tag Assistant Recordings enabled, each of these pages is part of the recording, including pages that are not part of your site or that are constructed dynamically (such as the shopping cart’s Review Order page).
Khi bật Bản ghi hỗ trợ thẻ Google, mỗi trang trong số các trang này là một phần của bản ghi, ngay cả những trang không phải là một phần của trang web của bạn hoặc được tạo theo hình thức động (chẳng hạn như trang Xem lại đơn đặt hàng của giỏ hàng).
You can ask your Google Assistant to make a shopping list.
Bạn có thể yêu cầu Trợ lý Google của bạn tạo danh sách mua sắm.
Here's how to shop with Google Express using the Google Assistant on your phone.
Đây là cách dùng Trợ lý Google để mua sắm qua Google Express trên điện thoại.
Here's how to shop with Google Express using the Google Assistant on your speaker or Smart Display.
Dưới đây là cách dùng Trợ lý Google để mua sắm qua Google Express trên loa hoặc Màn hình thông minh.
Perhaps assistance is needed with shopping and cleaning, with transportation to Christian meetings, with reading the Bible and Christian publications, and with a host of other things.
Có lẽ họ cần giúp đỡ để đi mua sắm, dọn dẹp nhà cửa, chở đi dự các buổi họp, đọc Kinh Thánh và các ấn phẩm của đạo Đấng Christ, và nhiều việc khác nữa.
Originally bred to assist on farms by driving livestock to market and guarding the farmer's property, the breed eventually moved into the city, where it worked guarding breweries, butchers' shops, stockyards and factories.
Ban đầu giống chó này được nuôi để hỗ trợ các trang trại bằng cách lùa các gia súc ra chợ và bảo vệ tài sản của nông dân, giống chó này cuối cùng đã chuyển vào thành phố, nơi nó bảo vệ các nhà máy bia, cửa hàng, nhà kho và nhà máy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shop assistant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.