furtive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furtive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furtive trong Tiếng Anh.
Từ furtive trong Tiếng Anh có các nghĩa là trộm, ngấm ngầm, lén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furtive
trộmverb At Serang Detention Center, an immigration officer came and furtively strip-searched us. Tại Trại Giam Serang, một sĩ quan nhập cư đến lục soát và trộm đồ của chúng tôi. |
ngấm ngầmadjective I-I know what furtive is. Tôi hiểu ngấm ngầm là thế nào. |
lénadjective You've made it furtive and guilty! Các người làm cho nó trở thành lén lút và sai trái! |
Xem thêm ví dụ
Her confidante, adviser, and furtive lover Sarah Churchill, the Duchess of Marlborough, effectively rules the country through her influence over the Queen. Bạn tâm giao, kiêm cố vấn và tình nhân bí mật của bà, Sarah Churchill, Nữ công tước xứ Marloborough, cai quản đất nước một cách hiệu quả thông qua vị thế của cô với Nữ hoàng. |
Furtive, Hercules, Poisonous Dragon, Spinning Wheels, Hỗn Ma Vương, Đại Lực Vương, Kim Luân Vương, |
Since then she did not fail to open the door furtively a little every morning and evening to look in on Gregor. Kể từ đó, cô đã không mở cửa lén lút một chút vào mỗi buổi sáng và buổi tối để nhìn vào Gregor. |
He gazed furtively at Mrs. White , and listened in a preoccupied fashion as the old lady apologized for the appearance of the room , and her husband 's coat , a garment which he usually reserved for the garden . Anh ta len lén nhìn bà White , và không để tâm lắng nghe bà cụ xin lỗi về vẻ ngoài của căn phòng , và cái áo khoác của chồng bà , cái thứ mà ông thường mặc khi làm vườn . |
You opened and closed all the drawers, furtively carrying off various objects to new and even more secret places. Bà hết mở lại đóng ngăn kéo, lén chuyển đồ đạc đến những chỗ mới, thậm chí còn bí mật hơn. |
This word is applied to Judas Iscariot, who furtively stole from the disciples’ money box. Từ này cũng được dùng cho Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là kẻ lén lút lấy trộm tiền trong hộp tiền của các môn đồ (Giăng 12:6). |
At Serang Detention Center, an immigration officer came and furtively strip-searched us. Tại Trại Giam Serang, một sĩ quan nhập cư đến lục soát và trộm đồ của chúng tôi. |
Daigo is furtive about his duties and hides the true nature of the job from Mika. Daigo lén lút thực hiện nhiệm vụ và giấu giếm bản chất công việc với Mika. |
Me shyly, obliquely, trying not to be furtive. Tôi bẽn lẽn, xiên xẹo, thử không lén lút. |
From a distance, they watch each other with furtive glances or lock their eyes in cold, hateful stares. Từ xa, họ quan sát nhau bằng những cái liếc trộm hoặc chằm chằm nhìn nhau bằng ánh mắt lạnh lùng, đầy căm ghét. |
A mild, furtive, sheepish sort of blighter, in short. A, nhẹ trộm, bẽn lẽn của người vô dụng, trong ngắn hạn. |
If we stop chopping at the branches of this problem and strike more directly at the root of the tree, not surprisingly we find lust lurking furtively there. Nếu chúng ta ngừng chặt những cành của cái cây gây ra vấn đề này và nhắm thẳng vào phần rễ để chặt, thì dĩ nhiên chúng ta sẽ thấy rằng lòng ham muốn là nguồn gốc của vấn đề. |
What a furtive person you are. Trông ngươi thật lén lút. |
You must be the so-called Furtive King. Mi chắc là Hỗn Ma Vương? |
You've made it furtive and guilty! Các người làm cho nó trở thành lén lút và sai trái! |
Skill points are used to enhance a character's abilities in eleven different areas, and were designed to provide players with a way to customize their characters; a player might create a combat-focused character by increasing proficiency with pistols or rifles, while a more furtive character can be created by focusing on lock picking and computer hacking abilities. Điểm kỹ năng này được sử dụng để tăng cường khả năng của nhân vật trong 11 lĩnh vực khác nhau và được thiết kế để giúp cho người chơi tùy biến nhân vật của mình ; người chơi có thể tạo ra một nhân vật tập trung vào chiến đấu bằng cách tăng cường hiệu quả dùng súng ngắn hoặc súng trường, trong khi một nhân vật ẩn nấp hơn có thể được tạo ra bằng cách tập trung vào mở khóa và khả năng hack máy tính. |
A small patch of earth beneath its branches was packed hard from many fights and furtive crap games. Một khoảng đất nhỏ dưới tán cây là nơi diễn ra nhiều trận đánh lộn và những trò chơi nhảm nhí thẩm lén. |
Porthos’s eyes dropped furtively to this lady, then fluttered off through the nave of the church. Đôi mắt của Porthos lén lút nhìn xuống người đàn bà đó, rồi chập chờn liệng dần ra xa tới gian giữa của giáo đường. |
“Nobody has much chance to be furtive in Maycomb,” Atticus answered. “Không ai có nhiều cơ hội để làm điều gì ngấm ngầm ở hạt Maycomb này,” bố Atticus đáp. |
He stood looking about him for some moments, and then Mr. Huxter saw him walk in an oddly furtive manner towards the gates of the yard, upon which the parlour window opened. Ông đứng nhìn về anh ấy đối với một số khoảnh khắc, và sau đó ông Huxter đã nhìn thấy anh ta đi bộ một cách kỳ quặc trộm về phía cửa sân, mà các phòng khách cửa sổ mở ra. |
Furtive? Hành vi ngấm ngầm sao? |
I-I know what furtive is. Tôi hiểu ngấm ngầm là thế nào. |
Everything slept with open eyes, furtively examining the passing girl. Tất cả dường như đang ngủ mà cặp mắt vẫn mở, vụng trộm ngắm nhìn cô gái đi qua. |
Khmelnytsky was not against this temporary truce and supported the Tsar though he warned him of Polish furtiveness. Về phía Khmelnytsky thì sau khi biết tin này, Khmelnytsky đã không chống lại cuộc ngừng bắn tạm thời này và ủng hộ Sa hoàng mặc dù ông cảnh báo ông về tình trạng nô lệ của Ba Lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furtive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới furtive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.