sequel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sequel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sequel trong Tiếng Anh.
Từ sequel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuốn tiếp theo, hậu quả, đoạn tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sequel
cuốn tiếp theonoun He later published a sequel entitled Paradise Regained. Sau đó ông xuất bản cuốn tiếp theo có tựa đề Paradise Regained (Địa đàng tái lập). |
hậu quảnoun |
đoạn tiếpnoun |
Xem thêm ví dụ
Command & Conquer, Kyrandia, and Lands of Lore all spawned multiple sequels. Command & Conquer, Kyrandia và Lands of Lore tất cả đều tạo ra nhiều phần tiếp theo. |
Mel Gibson did the sequel, you may have seen it. Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo. |
As a result of the success of "Meteor Garden", its sequel "Meteor Garden II" was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively. Như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng", phần tiếp theo của nó "Vườn sao băng II" dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. |
"Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel". Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013. ^ a ă “Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel”. |
Several actors, including Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa, and Ray Fisher, have appeared in numerous films of the franchise, with continued appearances in sequels planned. Một vài diễn viên, bao gồm Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa và Ray Fisher, được xuất hiện lặp lại trong nhiều hơn một phim điện ảnh. |
Coppola and Puzo then collaborated on sequels to the original film, The Godfather Part II and The Godfather Part III. Coppola và Puzo sau đó phối hợp với nhau để làm phần tiếp theo cho bộ phim gốc, Bố già phần II và Bố già phần III. |
Three fighting games have been released: Fate/unlimited codes for arcades and PlayStation 2, Fate/tiger colosseum and its sequel Fate/tiger colosseum Upper for PSP. Ba trò chơi chiến đấu đã được phát hành, Fate/unlimited codes cho PlayStation 2, Fate/tiger colosseum và phần tiếp theo của nó là Fate/tiger colosseum Upper cho PSP. |
Well aware of the responsibility assumed, and of the criticisms that would follow, as the sequel proved, nothing of that kind could move me in the least. Rất hiểu trọng trách được đảm nhận và những chỉ trích sau đó, như kết quả đã chứng minh, ít nhất là không có gì trong số chúng có thể làm lay động tôi. |
Vaughn also noted that he had hoped to have Firth back in the sequel, though it was later stated that Firth would not be returning. Vaughn cũng mong muốn rằng Firth sẽ trở lại trong phần tiếp theo dù sau đó đã nó rằng Firth sẽ không quay trở lại. |
She then appeared in the X-Men sequels, X2 (2003) and X-Men: The Last Stand (2006). Ông tiếp tục tham gia 2 phần tiếp theo X-Men: United (2003) và X-Men: The Last Stand (2006). |
The film was followed by three sequels: Alvin and the Chipmunks: The Squeakquel, released on December 23, 2009; Alvin and the Chipmunks: Chipwrecked, released on December 16, 2011; and Alvin and the Chipmunks: The Road Chip, released on December 18, 2015. Phim có ba phần tiếp nối, bao gồm Alvin and the Chipmunks 2, công chiếu ngày 23 tháng 12 năm 2009, Alvin and the Chipmunks 3 công chiếu ngày 16 tháng 12 năm 2011, và Alvin and the Chipmunks: Sóc chuột du hí, công chiếu ngày 18 tháng 12 năm 2015. ^ a ă â b c “Alvin and the Chipmunks (2007)”. |
The game is a sequel to The Disappearance of Haruhi Suzumiya film, taking place shortly afterward. Trò chơi là một phần tiếp theo của bộ flim Sự biến mất của Haruhi Suzumiya, diễn ra trong thời gian ngắn sau đó. |
He reprised the latter role for the film sequel Sex and the City 2 (2010). Anh đã diễn lại vai trò lần thứ hai cho phần tiếp theo của bộ phim Sex and the City 2 (2010). |
Jules Verne's wrote a sequel to this book: L'Île mystérieuse (The Mysterious Island, 1874), which concludes the stories begun by Twenty Thousand Leagues Under the Sea and In Search of the Castaways. Jules Verne đã viết một phần tiếp theo của cuốn sách này: L'Île mystérieuse (The Mysterious Island, 1874), trong đó kết luận những câu chuyện bắt đầu bởi Hai mươi nghìn lồng dưới biển và trong tìm kiếm của các đồi rải. |
A sequel, Shadow of the Tomb Raider, was released in September 2018. Phần tiếp theo, Shadow of the Tomb Raider, được ra mắt vào tháng 9 năm 2018. |
Wilson Yip explained that the title of the film was coincidental rather than intentional: "The sequel is about Ip Man being elevated from a master, a hero to a grandmaster, so we have 'grandmaster' in the title." Wilson Yip giải thích rằng tiêu đề của bộ phim là ngẫu nhiên chứ không phải là cố ý: "Phần tiếp theo là về Ip Man được nâng lên từ một bậc thầy, một anh hùng đến một grandmaster, vì vậy chúng tôi có 'grandmaster' trong tiêu đề". |
A sequel, provisionally titled Star Wars: Episode IX, is scheduled for release on December 20, 2019. Phần phim tiếp nối có tựa đề Star Wars: Episode IX được khởi chiếu vào ngày 20 tháng 12 năm 2019. |
The original film was released simply as a Disney Channel Original Movie, but after its huge success, it was followed by a television sequel. Bộ phim gốc được phát hành vốn chỉ đơn giản là một phim nguyên gốc Disney Channel, nhưng sau thành công rực rỡ của nó, phần tiếp theo của bộ phim đã được thực hiện. |
The site's critical consensus reads, "Deftly blending comedy, adventure, and honest emotion, Toy Story 3 is a rare second sequel that really works." Các nhà phê bình nhất trí "Trộn lẫn hài hước, phiêu lưu, và sự cảm động chân thật một cách khéo léo, Câu chuyện đồ chơi 3 là một trong những phần tiếp thứ nhì hiếm hoi thật sự có tác động." |
" Quite so; but the sequel was rather unusual. " Hoàn toàn như vậy, nhưng phần tiếp theo đã được thay không bình thường. |
The film was followed by Men in Black: The Series and its 2002 sequel Men in Black II. Phần sau nó là Men in Black: The Series và phần tiếp theo năm 2002 Men in Black II. |
"Best Improved Sequel - The Best Games of 2010". Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2013. ^ “Best Improved Sequel - The Best Games of 2010”. |
However, the near-industry-wide switch to full 3D was very gradual and most real-time strategy titles, including the first sequels to Command & Conquer, initially used isometric 3D graphics made by pre-rendered 3D tiles. Tuy nhiên, toàn ngành công nghiệp chuyển đổi sang gần 3D đầy đủ là rất từ từ và hầu hết ở các tựa game chiến lược thời gian thực, bao gồm các phần tiếp theo của Command & Conquer, ban đầu sử dụng đồ họa 3D được thực hiện bởi các đoạn gạch 3D. |
When asked if the phone trigger system would be used in a possible sequel to the game, Hayashi stated that he hoped this would not be the case and recalled saying "who thought of this system!" while writing the contents of the text messages. Khi được hỏi về việc liệu hệ thống kích hoạt bằng điện thoại có thể được sử dụng ở các phần tiếp theo của trò chơi, Hayashi nói rằng ông hi vọng đây không trở thành một vấn đề lớn và nhớ lại rằng mình từng nói "ai đã nghĩ ra cái hệ thống này!" trong lúc soạn nội dung cho các đoạn hội thoại. |
In September 2015, Millar reiterated that the sequel was in development and that Vaughn was looking for ways to bring Firth back without sacrificing the integrity of the story. Tháng 9 năm 2015, Millar nhắc lại rằng phần tiếp theo đang được phát triển và Vaughn đang tìm cách đưa Firth trở lại mà không phá hỏng tính toàn vẹn của cốt truyện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sequel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sequel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.