sehnsüchtig erwarten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sehnsüchtig erwarten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sehnsüchtig erwarten trong Tiếng Đức.

Từ sehnsüchtig erwarten trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngóng chờ, ao ước, ngóng trông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sehnsüchtig erwarten

ngóng chờ

ao ước

(to long for)

ngóng trông

Xem thêm ví dụ

Das mit „Hoffnung“ wiedergegebene griechische Wort vermittelt die Vorstellung von einem sehnsüchtigenErwarten des Guten“.
Sứ đồ Phao-lô nghĩ đến hy vọng như thế khi viết: “Chúng tôi mong muốn mỗi người trong anh chị em cũng bày tỏ lòng nhiệt thành như thế để nhận thức chắc chắn đầy đủ về niềm hy vọng cho đến cuối cùng, để anh chị em đừng biếng nhác, nhưng noi gương những người đã hưởng trọn lời hứa bởi đức tin và lòng kiên nhẫn”.
Wie kannst du zeigen, daß du Gottes „neue Himmel“ und seine „neue Erde“ sehnsüchtig erwartest?
Làm thế nào bạn có thể chứng tỏ là bạn nôn nao mong đợi “trời mới” và “đất mới”?
Jeder Monat, der vergeht, bringt uns der Verwirklichung dessen näher, was Diener Jehovas seit den Tagen Abels sehnsüchtig erwarten.
Mỗi tháng trôi qua chúng ta lại càng gần sự thật hơn—sự thật của những điều mà tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã mong mỏi được thấy kể từ thời của A-bên.
Dass wir den Tag Jehovas und das Leben unter der Königreichsherrschaft sehnsüchtig erwarten, wird an unseren Taten der Gottergebenheit deutlich.
Hơn nữa, lòng tha thiết ao ước ngày Đức Giê-hô-va mau đến và ước muốn được sống dưới sự cai trị của Nước Trời biểu hiện qua sự tin kính trong mọi sự ăn ở của chúng ta.
3 Jesu wahre Jünger erwarten sehnsüchtig das Ende des gegenwärtigen Systems der Dinge.
3 Môn đồ thật của Chúa Giê-su nóng lòng chờ đợi sự kết liễu của hệ thống mọi sự gian ác hiện tại.
Sie erwarten sehnsüchtig die greifbar nahe Demonstration seiner übernatürlichen Königsmacht (Offenbarung 19:11 bis 20:3; Matthäus 24:30).
(Khải-huyền 19:11–20:3; Ma-thi-ơ 24:30) Là “con-cái nước thiên-đàng”, những người được xức dầu trung thành còn sót lại mong chờ nhận được cơ nghiệp quý giá là làm vua với Đấng Christ ở trên trời.
Schon lange erwarten die Juden sehnsüchtig einen Messias, der sie vom Joch Roms befreien kann.
Người Do Thái mong mỏi đấng Mê-si đến để giải cứu họ khỏi ách đô hộ của người La Mã.
Timotheus 3:16). In der Bibel ist viele Male von „hoffen“ und „Hoffnung“ die Rede. Als „Hoffnung“ wird sowohl das sehnsüchtige und zuversichtliche Erwarten von etwas Gutem bezeichnet als auch das Erwartete selbst.
(2 Ti-mô-thê 3:16) Quả thật, những từ “trông-đợi”, “trông-cậy” và “trông-mong” xuất hiện nhiều lần trong Kinh Thánh. Những từ này không chỉ nói đến việc mong đợi mà cũng nói đến đối tượng mong đợi.
Petrus 3:13). Diesen Tag erwarten Jehovas Diener überall sehnsüchtig — auch an abgelegenen Orten, auf den „Inseln“.
(Châm-ngôn 2:21, 22; Ê-sai 11:3-5; Đa-ni-ên 2:44; 2 Phi-e-rơ 3:13) Tôi tớ Đức Giê-hô-va khắp nơi—ngay cả ở những nơi hẻo lánh, “các cù-lao”—đều nóng lòng mong đợi ngày đó.
Gesalbte Christen erwarten sehnsüchtig, mit Christus im Himmel vereint zu werden, und die „anderen Schafe“ hoffen darauf, „von der Sklaverei des Verderbens frei gemacht [zu] werden . . . zur herrlichen Freiheit der [irdischen] Kinder Gottes“ (Johannes 10:16; Römer 8:19-21; Philipper 3:20).
Các tín đồ xức dầu trông mong được cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời, còn các “chiên khác” trông đợi được “giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái [trên đất] Đức Chúa Trời”.
Was erwarten „die Söhne des Königreiches“ sehnsüchtig, und worum geht es im nächsten Artikel?
“Con-cái nước thiên-đàng” nôn nóng chờ đợi điều gì? Và chúng ta sẽ thảo luận gì trong bài tiếp theo?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sehnsüchtig erwarten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.