seashell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seashell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seashell trong Tiếng Anh.
Từ seashell trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ sò, vỏ hến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seashell
vỏ sònoun (shell) It certainly puts finding seashells by the seashore in perspective. Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn. |
vỏ hếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Rivers carry this to the sea, where it precipitates out as seashells. Những dòng sông sẽ mang chất này đổ về biển, nơi nó sẽ kết tủa dưới dạng vỏ sò. |
Collecting items is a major facet of Animal Crossing: the player can explore the village and gather objects, including fruit from trees, seashells, and discarded items. Thu thập các vật phẩm là một khía cạnh quan trọng của Animal Crossing: người chơi có thể khám phá ngôi làng và thu thập các vật thể, bao gồm trái cây từ cây trồng, vỏ sò và các vật phẩm bị loại bỏ. |
You also see seashells -- as discovered by a team here in Oxford -- moving 125 miles inland from the Mediterranean in Algeria. Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây-- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria. |
Consider: Engineers analyzed two seashell forms —bivalve (clamshell-style) and spiral (screw-shaped). Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc. |
High in the Andes he saw seashells, and several fossil trees that had grown on a sand beach. Trên dãy Andes ông thấy vỏ sò, vài hóa thạch cây cối từng sống trên bãi biển. |
In both cases, the seashells’ shapes channeled pressure to their strongest areas, meaning that in the event of damage, harm to the mollusk would be less likely. Trong cả hai trường hợp, hình dạng vỏ của loài sò và ốc biển đều giúp chuyển hướng áp suất đến những phần cứng cáp nhất, nhờ thế giảm thiểu nguy cơ gây tổn thương cho phần thân mềm. |
SEASHELLS enable mollusks to live in harsh conditions, resisting tremendous pressures on the seabed. Vỏ giúp các động vật thân mềm sống được ở điều kiện khắc nghiệt, bảo vệ chúng khỏi áp suất khủng khiếp dưới đáy biển. |
Seashell, galaxy, snowflake or human: we're all bound by the same order." Sò biển, thiên hà, hoa tuyết hoặc con người: tất cả chúng ta đang bị ràng buộc bởi cùng một trật tự ". |
And as he lay in bed in the middle of the night he heard a noise like somebody was holding a seashell to his ear. Và khi ảnh nằm trên giường lúc nửa đêm ảnh thường nghe một âm thanh như thể có ai đó áp một cái vỏ ốc vô tai ảnh. |
I'm making you another Seashell necklace. Ta sẽ làm cho con 1 dây chuyền bằng vỏ sò. |
The results showed that natural seashells’ complex surfaces nearly doubled their ability to withstand pressure when compared to the simple shapes. Kết quả là bề mặt phức tạp của vỏ tự nhiên có khả năng chịu áp suất gần gấp đôi so với các bề mặt kia. |
I love seashells. Con thích vỏ sò mà. |
Elsewhere, presepi are made of chocolate, pasta, even seashells. Ở những chỗ khác, presepi được làm bằng sô-cô-la, bằng mì, thậm chí bằng vỏ sò. |
You also see seashells -- as discovered by a team here in Oxford -- moving 125 miles inland from the Mediterranean in Algeria. Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây -- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria. |
I love our hand soap that's shaped like seashells. Anh thích xà-bông cục có hình như vỏ sò. |
The Shape of Seashells Vỏ của loài sò và ốc biển |
As I walked along in the darkness, I could hear the seashells crunching under my shoes. Khi bước trong bóng tối, cha có thể nghe tiếng vỏ sò lạo xạo dưới gót giày. |
In his hand he held a strange-appearing fishing lure fashioned from a round stone and large seashells. Người giáo viên cầm trong tay của mình một vật trông rất lạ giống như dụng cụ dùng để bắt cá được làm bằng một viên đá tròn và vỏ sò lớn. |
At the airport, the local brothers adorned the necks of the delegates with seashell necklaces that they had made. Tại phi trường, anh chị địa phương đã choàng vào cổ các đại biểu những vòng đeo bằng vỏ ốc mà họ đã kết. |
Seashells are no longer the currency of Papua New Guinea, as they were in some regions—sea shells were abolished as currency in 1933. Vỏ sò không còn được dùng làm tiền tệ tại Papua New Guinea nữa, như tại một số khu vực khác — vỏ sò bị huỷ bỏ vị thế tiền tệ năm 1933. |
After your death, whenever I thought about the house, the image that came into my mind was the image of a seashell. *** Sau sự ra đi của bà, mỗi khi nghĩ về ngôi nhà đó, cháu lại nghĩ tới hình ảnh chiếc vỏ sò. |
Flowers in a garden, insects in the air, birds or squirrels in the trees, seashells on the beach, pinecones in the mountains, stars twinkling in the night sky—all these wonders speak of the Creator, and you should interpret to your children the meaning of their utterances. Bạn nên giải thích cho con cái bạn biết rằng những bông hoa trong vườn, các côn trùng bay lượn trong không trung, các con chim và các con sóc ở trên cây, các con sò trên bãi biển, các trái cây thông trên núi, các ngôi sao lấp lánh trên bầu trời về đêm, tất cả đều làm chứng về Đấng Tạo hóa, và bạn nên cho con cái bạn biết tất cả những thứ đó ngợi khen Ngài. |
It certainly puts finding seashells by the seashore in perspective. Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn. |
I wanted seashells and a sea horse. Tôi muốn con sò và hải mã. |
Seashells! Vỏ sò đi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seashell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seashell
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.