conch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conch trong Tiếng Anh.
Từ conch trong Tiếng Anh có các nghĩa là concha, vòm trần, vỏ ốc, ốc xà cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conch
conchaverb |
vòm trầnverb |
vỏ ốcverb The impossible challenge involved stringing a thread through a conch shell. Một việc không thể làm nổi bao gồm xỏ một sợi dây xuyên qua vỏ ốc xà cừ. |
ốc xà cừverb The impossible challenge involved stringing a thread through a conch shell. Một việc không thể làm nổi bao gồm xỏ một sợi dây xuyên qua vỏ ốc xà cừ. |
Xem thêm ví dụ
In 1137 John went to Chartres, where he studied grammar under William of Conches, and rhetoric, logic and the classics under Richard l'Evêque, a disciple of Bernard of Chartres. Năm 1137 John khởi hành đến Chartres để theo học ngữ pháp dưới sự hướng dẫn của William xứ Conches, và thuật hùng biện, logic và các tác phẩm kinh điển dưới sự dạy dỗ của Richard l'Evêque, môn đệ của Bernard de Chartres. |
I know you're getting settled in, but, if you don't mind, just leave that conch where it is. Tôi biết ông sẽ chuyển vào đây và cần sắp xếp đồ đạc, nhưng nếu ông không phiền thì cứ để nó ở chỗ cũ đi. |
One such common location is the Citadel, a floating city depicted as a standard medieval castle in the Windows version, with conches and shell-like structures prominent in the PlayStation's variation. Một địa danh thông thường như là Citadel, một thành phố nổi được miêu tả như một tòa lâu đài thời trung cổ tiêu chuẩn trong phiên bản Windows, với mái vòm trần và những cấu trúc hình vỏ nổi bật trong sự biến đổi của PlayStation. |
This species occurs in the Red Sea, off Socotra and Muscat Fischer, Journ. de Conch., 1874, pp. 373 Monodonta vermiculata(P. Fischer, 1874) . Retrieved through: World Register of Marine Species on 16 March 2011. Loài này thường gặp ở the Red Sea. ^ Fischer, Journ. de Conch., 1874, pp. 373 ^ Monodonta vermiculata(P. Fischer, 1874) . |
Around 25 km south of Chiang Mai, it was constructed in the shape of a conch shell, following the Khuang River on its east side and divided by moats at the remaining points of the compass. Khoảng 25 km về phía nam Chiang Mai, nó được xây dựng theo hình dạng vỏ ốc xà cừ, sau sông Khương ở phía đông của nó và chia cho những con hào tại các điểm còn lại của la bàn. |
Have some of my conch chowder. Dùng thử món sò thập cẩm của tôi. |
As many of the local citizens were referred to as Conchs, the nation took the name of the Conch Republic. Vì nhiều dân địa phương được gọi là người Conch (ốc xà cừ), "nước" này lấy tên Cộng hòa Conch. |
On 2 December, St. Laurent rescued survivors from the armed merchant cruiser HMS Forfar that had been torpedoed and sunk by U-99 as well survivors from the British oil tanker Conch. Đến ngày 2 tháng 12, St. Laurent cứu vớt những người sống sót từ chiếc tàu buôn tuần dương vũ trang HMS Forfar bị chìm do trúng ngư lôi từ chiếc U-99, cũng như của chiếc tàu chở dầu Conch. |
However, Triton's special attribute was a twisted conch shell, on which he blew like a trumpet to calm or raise the waves. Tuy nhiên, đặc điểm đặc biệt của Triton là một vỏ ốc xà cừ xoắn, mà ông thổi như một cây kèn để làm dịu hoặc nâng sóng. |
The conch chowder smells delicious. Món trai hầm có mùi ngon quá. |
The Conch Republic celebrates Independence Day every April 23 as part of a week-long festival of activities involving numerous businesses in Key West. Hòn đảo Tây tổ chức Ngày Độc lập Cộng hòa Conch vào ngày 23 tháng 4 mỗi năm; trong tuần đó có nhiều tổ chức bao gồm các tiệm trong thành phố. |
He had the conch in his hands. Hắn đã cầm con ốc trong tay rồi. |
“There have been documented cases of improvements to conch, lobster and fish populations within no-take zones” in Belize and other areas of the Caribbean, says a report to the Wildlife Conservation Society (WCS). Một báo cáo gửi đến Hiệp hội Bảo tồn Động vật Hoang dã (WCS) cho biết “có nhiều trường hợp chứng minh rằng số lượng ốc xà cừ, tôm hùm và cá đã gia tăng trở lại trong các khu vực cấm đánh bắt” ở nước Belize và những nơi khác thuộc vùng biển Ca-ri-bê. |
“Ancient Peruvian trumpets made from Strombus conch shells may have been used for signalling over large distances,” reports New Scientist magazine. Tờ báo The Sydney Morning Herald cho biết, tại bang New South Wales của Úc “mỗi năm có thêm 2.850 trường hợp ung thư da được phát hiện, và 340 người chết vì loại ung thư này”. |
Oh, no, I'll take care of the conch. Ồ, tôi... tôi sẽ chăm sóc nó. |
BBQ conch. Ốc xà cừ BBQ. |
The impossible challenge involved stringing a thread through a conch shell. Một việc không thể làm nổi bao gồm xỏ một sợi dây xuyên qua vỏ ốc xà cừ. |
It just so happens that I like conch chowder. Tôi thích món này thật tình cờ. |
Chocolate has been made in Switzerland since the 18th century but it gained its reputation at the end of the 19th century with the invention of modern techniques such as conching and tempering which enabled its production on a high quality level. Sôcôla được sản xuất tại Thụy Sĩ từ thế kỷ XVIII, song đạt được danh tiếng vào cuối thế kỷ XIX khi phát minh các công nghệ hiện đại khiến sản phẩm có chất lượng cao. |
This species can be found from Cocobeach to Libreville (Gabon) Reeve, 1849 Conch. Loài này có ở Cocobeach to Libreville (Gabon) ^ Reeve, 1849 Conch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.