schalter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schalter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schalter trong Tiếng Đức.

Từ schalter trong Tiếng Đức có các nghĩa là nút, chuyển, Công tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schalter

nút

noun

Es gibt keine Schalter innen, er wird ferngesteuert.
Trong buồng không có nút điều khiển, nhưng tủ bảo trì ở kia.

chuyển

verb

diese billigen Schalter für 79 Cent dahinter anzubringen.
để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng.

Công tắc

noun (Baugruppe, die eine elektrisch leitende Verbindung herstellt oder trennt)

Demut ist der Schalter, mit dem sie wieder eingeschaltet wird.
Lòng khiêm nhường là công tắc để vặn mở quyền năng của chức tư tế.

Xem thêm ví dụ

Schalten wir zu Helikopter-Steve.
Để biết thêm, hãy chuyển sang Chopper Steve.
Bestätigung, dass die zu überprüfende Organisation nach dem indischen Recht organisiert, in Indien ansässig und daher gesetzlich dazu berechtigt ist, Wahlwerbung in Indien zu schalten.
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
Deshalb: Selbst wenn man Obst oder Gemüse schält, sollte man es vorher gut waschen, um schädlichen Bakterien keine Chance zu geben!
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Wenn Pixel Ihr erstes Gerät ist oder Sie nichts vom alten Gerät übernehmen möchten, schalten Sie es ein und tippen Sie auf Starten [Und dann] Als neues Gerät einrichten.
Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới.
Ich schalte mal einen Gang hoch.
Vậy nên tôi sẽ cố gắng nói nhanh hơn một chút.
Wir tun das, wir schalten sie aus und dann vernichten wir Percy.
Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy.
Schalten Sie morgen wieder ein für das epische Ende.
Hãy quay lại vào ngày mai để xem trận cuối hoành tráng.
Die Standardfunktion, die Sie zum Bereitstellen von Anzeigen auf Websites verwenden, funktioniert auch bei Anzeigen, die Sie in Google News schalten.
Chức năng chuẩn mà bạn dùng cho quảng cáo phân phát trên trang web sẽ tiếp tục hoạt động đối với quảng cáo phân phát trong Google Tin tức.
Jesus bestand nicht auf den technischen Einzelheiten des Gesetzes und schalt sie nicht wegen ihres Tuns.
Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm.
Zudem wird Ihre Website regelmäßig gecrawlt, um die relevantesten contentbezogenen Anzeigen auf Ihren Seiten zu schalten.
Chúng tôi cũng sẽ thu thập thông tin trang web của bạn theo định kỳ để phân phát quảng cáo nội dung có liên quan nhất trên các trang trong trang web của bạn.
Nun können Schalter kaputt gehen, wie wir alle wissen.
Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng.
Schalten Sie Ihr Gerät nur ein, wenn Sie damit konkret etwas vorhaben.
Chỉ bật thiết bị của anh/chị lên sau khi anh/chị đã có ý định trong sáng.
So schalten Sie eine geänderte Kampagne für begrenzte Zeit:
Thực hiện theo các bước sau để chạy chiến dịch được sửa đổi trong một khoảng thời gian có giới hạn:
Wenn Sie keinen Standort festlegen, können Sie Anzeigen weltweit schalten, aber Ihre Klickrate und Ihr Qualitätsfaktor sinken für Regionen, in denen Sie keine Anzeigen anbieten.
Nếu không đặt vị trí thì bạn có thể phân phát quảng cáo trên toàn thế giới và điều này sẽ làm CTR và điểm chất lượng của bạn bị ảnh hưởng trong các khu vực bạn không phục vụ.
Schalte bitte wieder um.
Con rút lại lời đó ngay.
Schalt das Ding ab, Felix.
Tắt nó đi, Felix.
Soweit ich feststellen konnte, versuchte er die Kabine chappie bekommen, von New- Schalter
Như xa như tôi có thể làm ra, ông đã cố gắng để có được một kẻ taxi để chuyển đổi từ New
Die auszuführenden Schritte hängen davon ab, ob Sie die Zahlung an einem Geldautomaten, auf der Website, per Onlinebanking Ihrer Bank oder an einem Schalter für Barzahlungen ausführen.
Các bước thanh toán khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn thanh toán bằng ATM, trang web, dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng hoặc tại một trong các quầy giao dịch cho thanh toán bằng tiền mặt.
Manche Familien schalten den ganzen Abend den Fernseher nicht ein.
Một số gia đình quyết định tắt ti-vi suốt buổi tối hôm đó.
Sie schalten Unterhaltungsgeräte aus und verzichten auf derartige Ablenkungen, um bei häuslichen Pflichten mitzuhelfen.
Họ tắt hết các thiết bị điện tử và từ bỏ thú giải trí riêng để giúp đỡ trong các bổn phận của gia đình.
Standardmäßig muss ein Schalter gedrückt werden, um mit dem Scannen zu beginnen.
(Theo mặc định, bạn cần nhấn công tắc để bắt đầu quét.)
Beispiele: Affiliates, die mit Google Ads werben, ohne die entsprechenden Richtlinien für Affiliate-Programme einzuhalten, und die mit mehreren Konten bei identischen oder ähnlichen Suchanfragen mit denselben oder ähnlichen Anzeigen werben und versuchen, mehrere Anzeigen gleichzeitig für Ihr Unternehmen, Ihre App oder Ihre Website zu schalten.
Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn
Und überließ es dann irgendeinem Auftragnehmer, diese billigen Schalter für 79 Cent dahinter anzubringen.
Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng.
Nutzer, die kürzlich eine Conversion ausgeführt haben, die regelmäßig Conversions ausführen und deren Conversions einen hohen Wert haben, sind die perfekte Zielgruppe für eine Remarketing-Kampagne: Sie haben bereits Interesse an Ihren Produkten oder Dienstleistungen gezeigt und dieses Interesse möchten Sie aufrechterhalten, indem Sie für diese Nutzer Anzeigen von Produkten schalten, die diese zwar angesehen, aber nicht gekauft haben, oder indem Sie ihnen ähnliche Produkte wie die gekauften oder neue Produktlinien vorstellen.
Người dùng đã chuyển đổi gần đây, người dùng chuyển đổi thường xuyên và người dùng thực hiện các chuyển đổi giá trị cao là đối tượng hoàn hảo cho chiến dịch tiếp thị lại: họ đã cho biết sở thích đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và bạn muốn tiếp tục thu hút họ bằng cách nhắc nhở họ về các sản phẩm mà họ đã xem gần đây nhưng chưa mua, bằng cách giới thiệu cho họ các sản phẩm có liên quan đến sản phẩm mà họ đã mua hoặc bằng cách giới thiệu cho họ các dòng sản phẩm mới.
Schalten Sie Gitternetzlinien aktivieren ein.
Bật chế độ Bật lưới địa lý.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schalter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.