sanal gerçeklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanal gerçeklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanal gerçeklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sanal gerçeklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Thực tế ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanal gerçeklik
Thực tế ảo
Sanal gerçeklik benim için alışılmadık bir yerde başladı. Thực tế ảo đến với tôi một cách lạ thường |
Xem thêm ví dụ
Ona şimdi sanal gerçeklik diyoruz, ama simule edilmiş gerçekleri geçince ne oluyor? Và chúng ta gọi đó là thực tế ảo, nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta đi quá giới hạn của việc mô phỏng thực tế ảo? |
Sanal gerçeklik ortaminda... genetik uzmanlarimiz DNA dizisindeki bosluklari tespit eder Thực tế ảo cho thấy những lỗ hổng trong chuỗi ADN |
Farklı bir varoluşa dönüştü, benim sanal gerçekliğime. Nó trở thành sự tồn tại thứ 2, thực tế ảo của tôi |
Sanal gerçeklik oyunları oynayan felçlilerin oynamayanlara oranla daha fazla gelişme gösterdiğini biliyor muydunuz? Cậu có biết nạn nhân đột quỵ mà chơi trò chơi thực tế ảo cho thấy tiến bộ đáng kể trong việc phục hồi hơn là người không chơi không? |
Ve bu gerçekten sanal gerçeklikte mimari hakkında dans eden birisi. Đây là một người thực sự nhảy về kiến trúc ở bên trong thực tế ảo. |
Bu da sanal gerçekliğin bir keşfinin yapılması. Và nó là cuộc du ngoạn và trong một cõi hiện thực ảo. |
Sanal gerçeklikle tabi. À, bằng thực tế ảo. |
Sanal gerçeklikse her yere ve herkese yerellik hissi veriyor. Và VR làm cho mọi người và mọi nơi trở nên gần gũi. |
Kadranı diğer yöne çevirin ve sanal gerçekliğe geçin. Di chuyển những số này theo hướng khác, và bạn được thực tế ảo. |
Genel kanının aksine sanal gerçeklikte kompozisyon bulunur, ama dikdörtgen çerçevelerinizin olduğu filmdekinden tamamen farklıdır. Đối nghịch với những suy nghĩ thường có, vẫn phải có kịch bản trong thực tế ảo, nhưng hoàn toàn khác so với phim ảnh, nơi mà chúng ta chỉ có 1 màn ảnh lớn hình chữ nhật. |
Burada, deneyim üzerine oldukça baskın algısal tahmin etkilerini resmetmek için, sarmal sanal gerçeklik ile görüntü işlemeyi harmanladık. Chúng ta kết nối thực tế ảo với quá trình tạo hình ảnh để mô phỏng hiệu ứng về phỏng đoán nhận thức siêu sức mạnh trên kinh nghiệm bản thân. |
Sanal gerçeklikte bunu size verebilirim. Trong VR, tôi có thể làm cho bạn được điều đó. |
Farz edin ki, Yapay zekayı güvenli bir yazılıma, kaçamayacağı bir sanal gerçekliğe koyarak, işimizi kolaylaştırabiliriz. Và chúng ta có thể cố gắng để công việc của mình dễ dàng hơn bằng cách ví dụ, đặt AI vào 1 chiếc hộp, giống như 1 môi trường phần mềm an toàn, 1 kích thích thực tế ảo mà từ đó nó không thể trốn thoát. |
Şimdi sanal gerçeklik hakkında konuşalım. Hãy nói về thực tế ảo. |
Bugün size bu tabletin ve giydiğim bu sanal gerçeklik başlığının bilim eğitimini nasıl kökten değiştireceğini göstereceğim. Hôm nay, tôi sẽ cho các bạn xem cách chiếc máy tính bảng này và bộ kính thực tế ảo mà tôi đang mang đây hoàn toàn cách mạng hóa việc giảng dạy các môn khoa học. |
Bu diğer kişinin hareketinin bir çeşit sanal gerçeklik simülasyonunu yaratmak gibi. Như là cái nơ- ron ấy đang thực hiện mô phỏng hiện thực ảo của hành động của người kia. |
Adı sanal gerçeklikti. Nó được gọi là thực tế ảo (VR). |
Sadece su altında değil, kask ve eldivenlerimizle sanal gerçeklik laboratuvarlarındaydık, böylece gerçek olduğunu hissediyorsunuz. không chỉ dưới nước mà còn ở các phòng thí nghiệm thực tại ảo với mũ bảo hiểm và bao tay bạn sẽ cảm thấy rất thực |
Sanal gerçeklikte yakın çekim demek birine yakın çekim demek. Cận cảnh trong VR nghĩa là bạn đến thật gần ai đó. |
Bu türden sanal gerçeklik kullanımları sadece insanları yaşlı göstermeye yaramıyor. Cách sử dụng thực tế ảo không chỉ tốt cho việc khiến con người già đi. |
Bu beni tekrar sanal gerçeklik fikrine götürdü. Điều đó khiến tôi quay lại với thực tế ảo. |
Aslında ilk TED konuşmamı 1980'lerde yapmıştım, sanal gerçekliğin bazı ilk deneyimlerini TED sahnesine ilk ben getirmiştim. Quay lại thập niên 1980, lúc tôi thực sự đã thuyết trình lần đầu tại TED, và tôi mang đến vài buổi trình diễn trước công chúng rất, rất sớm của thực tế ảo trên sân khấu TED. |
1999 civarı sanal gerçeklikle ilgili 4 tane film meydana çıktı... Khoảng trong năm 1999, chúng ta có bộ bốn phim khoa học viễn tưởng về thế giới nhân tạo |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanal gerçeklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.