eşsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eşsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eşsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eşsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là có một không hai, duy nhất, độc nhất, độc nhất vô nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eşsiz
có một không haiadjective |
duy nhấtadjective Ve bunun tasarımda eşsiz bir imkân olduğunu söyleyebilirim. Và đó là một cơ hội duy nhất, theo tôi, trong thiết kế. |
độc nhấtadjective Değiştirilmiş her reciever'ın seri numaralarının eşsiz olduğu konusunda haklıymışsın. Anh đã đúng về cái đầu thu khuếch đại có số seri độc nhất đó. |
độc nhất vô nhịadjective |
Xem thêm ví dụ
2 Geçen ay Bölge Toplantımızda Tanrısal öğretimin gücünü eşsiz şekilde gördük. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
İsrailoğullarının Mısır zulmünden kurtulmasını eşsiz kılan, Tanrı’nın duruma bizzat müdahale etmesidir. Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp. |
Yehova’nın tesellisi neden eşsizdir? Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất? |
İnsanlar güzelliğe değer verme, gelecek üzerinde düşünme ve bir Yaratıcı’ya yönelme açılarından eşsizdir Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
2 Tarihçi Josephus eşsiz bir yönetimden söz ederek şunları yazdı: “Bazı insanlar üstün siyasal yetkiyi monarşilere, diğerleri oligarşilere ve başkaları da halka emanet etmiştir. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
Adaylığın belirttiği gibi yerleşimler, bölgedeki erken dönem tarım toplumlarının incelenmesinde en önemli kaynaklardan birini oluşturan son derece iyi korunmuş ve kültürel açıdan zengin arkeolojik alanların eşsiz bir bileşimidir. Như đã đề cử, các khu định cư là một nhóm duy nhất của các địa điểm khảo cổ giàu văn hóa đặc biệt được bảo tồn tốt, tạo thành một trong những nguồn quan trọng nhất cho việc nghiên cứu xã hội nông nghiệp sớm trong khu vực. |
Yehova’nın toplumu O’nun teşkilatının yeryüzündeki kısmında eşsiz bir ortama sahip. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Bu açıdan herbirimiz eşsiziz, ve herbirimiz bu kritik girdiyi bu makineyi tuttuğmuz sürece üretime katıyoruz. Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này. |
Fakat poleni can sıkıcı bir şey olarak görüp küçümsemeden önce bu eşsiz tozun yerine getirdiği işlevi düşünmeliyiz. Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
Calgary, ünlü Kanada Kayalık Dağları'na 80 km. uzaklıktadır ve kent merkezi dağların eşsiz manzarasına sahiptir. Thành phố Calgary có địa hình đồi núi, cao nguyên, nằm cách dãy Thạch Sơn (Rockies) của Canada khoảng 80 km. |
Her parmak izi eşsizdir. Mỗi dấu vân tay là độc nhất. |
Onu eşsiz veya unutulmaz bir olay haline getirmek için cazip bir tema düzenlemeye gerek yoktur; çünkü böyle davranmak, kıyafet balosu veya maskeli balo gibi dünyevi partileri taklit etmek anlamına gelebilir. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Gezegenimizin geleceği hakkındaki görüşler farklı farklı olsa da kesin olan bir şey var: Dünya eşsizdir. Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo. |
Yine de bu İtalyan dâhiyi “olağanüstü ve eşsiz bir sanatçı” olarak adlandıran sanat tarihçisinin görüşüne büyük ihtimalle katılırsınız. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
Yehova emirlerine vefayla uyan kişilere şu eşsiz fırsatı sunar: Onlar Yehova’nın ‘çadırına konuk olabilirler’, yani ibadetleri kabul görür ve ne zaman isterlerse O’na dua edebilirler (Mezmur 15: 1-5). Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Eşsiz Güneş Sistemimiz Nasıl Var Oldu? Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu? |
Sonradan eşsiz bir yeteneğimiz olduğu ortaya çıktı. Và hóa ra thì chúng tôi có một kỹ năng đặc biệt: |
Baekje sanatçıları türlü Çin akımlarının etkisinde kalmış ve bu etkileri geleneksel sanatla eşsiz bir biçimde birleştirmeyi başarmışlardır. Các nghệ sĩ Bách Tế đã tiếp nhận nhiều ảnh hưởng của Trung Quốc và tổng hợp chúng thành một truyền thống nghệ thuật độc đáo. |
İyi Çoban, takipçilerine tam böyle davrandığını gösteren eşsiz bir örnek bırakmıştır. Chúa Giê-su, Người Chăn Tốt Lành, đã đối xử với các môn đồ đúng như những gì được miêu tả ở trên. |
Orada, Tanrı’nın yeryüzünü nasıl eşsiz bir yetkiyle, en üstün biçimde yönettiğine ilişkin bir vaaz dinliyorlar. Nơi đó, họ nghe một bài thuyết giáo nói về thế nào Đức Chúa Trời có quyền tối thượng cai trị trái đất, có quyền hành không ai sánh bằng. |
Yine de, basit gerçek şu ki bizler Mesih’in Kefaretini ve Dirilişini tamamen anlayamayız ve gerçek Aden Bahçesi’nden, beraberinde getirdiği tüm sonuçlar ile, düşen gerçek Adem ve Havva’nın var olduğunu anlamadan O’nun doğuşunun ya da O’nun ölümünün eşsiz amacının kıymetini yeterince bilemeyiz; başka bir deyişle, Noel’i ya da Diriliş Bayramı’nı tam anlamıyla kutlayamayız. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
İçinde bulunduğumuz zaman insanlık tarihinin neden eşsiz bir dönemidir? Tại sao thời kỳ của chúng ta là thời kỳ có một không hai trong lịch sử nhân loại? |
İsa’nın Aracı olarak rolü hangi açıdan eşsizdir? Vai trò Đấng Trung Bảo của Chúa Giê-su đặc biệt như thế nào? |
İsa’nın özel bir görev için Saul’u seçmesi, Hristiyanlık tarihinde eşsiz bir olaydı. Việc Chúa Giê-su chọn Sau-lơ để thi hành một sứ mạng đặc biệt là biến cố có một không hai trong lịch sử đạo Đấng Christ. |
Veri bankamda kaç tane eşsiz kimlik var? Có bao nhiêu ID trong kho dữ liệu của mình? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eşsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.