çıplak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çıplak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çıplak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çıplak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khoả thân, trần, khỏa thân, trần truồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çıplak
khoả thânadjective Yaptığımız tek şey filmlerde olan çıplak sahneleri göstermek. Cái bọn em làm cho mọi người biết cảnh khoả thân nào trong phim nào. |
trầnadjective Sorumu mazur görün ama onu üstü çıplak gördünüz mü? Thứ lỗi cho câu hỏi, nhưng bà từng thấy hắn cởi trần chưa? |
khỏa thânadjective Bunun içinde çıplak piliçler olduğunu biliyorsunuz, değil mi? Các cậu biết có ảnh khỏa thân trên đó không? |
trần truồngadjective Bayan Beaumont, çıplak bir bayan varken odada kalamam. Cô Beaumont, tôi không thể ở lại trong phòng với một phụ nữ trần truồng. |
Xem thêm ví dụ
Çıplağız ve insan dışkısına bulandık. Chúng ta đang khỏa thân và phủ đầy người là chất thải của con người |
O yörede araştırma yapan arkeologlar, toprak altından sayısız çıplak kadın heykeli çıkardılar. Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân. |
İşte, Fransa'daki çıplaklarla ilgili haber. Đây là câu chuyện về chủ nghĩa khỏa thân ở Pháp. |
Bir grup yarı çıplak itfaiyecinin, hortumlarıyla zombilere su püskürtmesi mi? Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả? |
Kucak dansı, genelde yarı çıplak bir dansçının müşterinin kucağına oturarak cinsel ilişkiyi çağrıştıran hareketler yapmasıdır. Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
Ama çıplaktı, çıplak kızlar seksi olur. Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi. |
Hizmetkârın çıplakken sessiz kalmamalısın.” Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”. |
Sonra bu beraberlik Super Bowl Sunday ile zirve yapıyor, erkeklerin tamamen yabancı başka erkeklerle tuhaf giyinmiş Green Bay Packers'tan Aaron Rodgers'ı izlemeyi yatak odasında tamamen çıplak Jeniffer Lopez'le olmaya tercih ediyorlar. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Çıplak gözle göremiyorsun. Chỉ là ta không thể nhìn được bằng mắt thường. |
Fanny'i çıplak olarak çektiğini sevdim. Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân. |
Göz kapağı gibi çıplak. Trịu lủi từ chân mày đến gót chân. |
Maalesef pornografinin birçok türü, çıplak insanları ya da zina yapan çiftleri göstermekten çok daha öteye gider. Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau. |
Elizabeth, şu pornografi meselesinden, çok fazla çıplaktan, günlük hayat sahnesinden ve o zamana göre uygunsuz şeylerden bahsettin. Elizabeth, cô có nói tới toàn bộ vấn đề khiêu dâm, quá nhiều cảnh khỏa thân và cảnh cuộc sống và thứ không phù hợp trong những con mắt thời đại. |
KUTSAL KİTABIN GÖRÜŞÜ: ‘Ekmeğini aç insanla bölüş, evsiz barksız mazlumu evine getir. Çıplağı giydir, kendi etinden kanından olandan kaçınma’ (İşaya 58:7). ĐIỀU KINH THÁNH NÓI: “Chia cơm sẻ bánh cho người đói, tiếp vào nhà những kẻ nghèo khó vô gia cư, khi thấy ai không đủ quần áo che thân thì cho áo quần để mặc”.—Ê-sai 58:7, Đặng Ngọc Báu. |
Çıplak duvarlarda, seramik zeminde, katlanır metal sandalyelerde sesin yankılanmasına nasıl engel olacaktık? Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Demin banyoya girdim ve Kathy'yi çıplak gördüm. Tớ vừa thấy Kathy khỏa thân trong nhà tắm. |
Cameron, senaryoda Jack'in çizdiği Rose'un çıplak resmini Rose'un maruz kaldığı baskının zemin hazırladığını düşündüğü bir sahne için çizdi. Cameron ký họa bức chân dung khoả thân của Rose do nhân vật Jack vẽ cho một cảnh quay mà ông cảm thấy có một sự kìm nén lớn lao ở trong đó. |
Mr 14:51, 52—Çıplak kaçan genç adam büyük ihtimalle kimdi? Mác 14:51, 52—Người thanh niên ở trần mà chạy rất có thể là ai? |
Çıplak kalan, toprakları tutan hiçbir şey yok. Trơ trọi, không gì giữ đất lại. |
Yıl boyu sürekli nemli kalması garantilenmiş bölgelere sahibiz, öyle ki buralarda geniş çıplak alanlar oluşturmak neredeyse imkansızdır. Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm. |
Çünkü gözün hep çıplak adamın üstündeydi. Bởi vì mắt cậu cứ dán vào gã khỏa thân đó. |
♫ ♫ Yani açıkçası, hepinizin giyinmesini istiyorum, ♫ ♫ Demek istediğim, zaten çıplak bile değildiniz. ♫ ♫ Nên nói thẳng ra, tôi mong tất cả các bạn đều mặc quần áo, ♫ ♫ Ý tôi là, bạn cũng chẳng phải đang khỏa thân. |
Elbise iyice ağırlaşır ve sonunda, büyük ihtimalle dikişler parçalanır -- beni epeyce çıplak hissettirir. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
Neden hepsi çıplak? Sao chúng nó cởi truồng hết thế? |
Kız çıplak olsaydı Ve daha da sevdim. Và họ càng thích hơn nếu các cô gái không có mặc quần áo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çıplak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.