korkak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ korkak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ korkak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ korkak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhát gan, nhút nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ korkak
nhát gannoun Benim sorunum korkak olmam. Vấn đề là em là một thằng nhát gan. |
nhút nhátnoun Bırak ben kazanayım, karım bir korkak olduğumu düşünüyor. Vợ tớ nghĩ tớ là người nhút nhát mất. |
Xem thêm ví dụ
Korkak, kaçak davranışı mı? Đây không phải cách anh chàng hoảng sợ hay sao? |
Resuller korkak değildi, ama kendilerini taşlamak için yapılan bir komplo hakkında haber aldıkları zaman, hikmetli şekilde davranarak, küçük Asya’da Galatya’nın güneyindeki Likaonya bölgesinde vaaz etmek üzere, bulundukları yeri terk ettiler. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Casus musun, firari misin,...... yoksa basit bir korkak mısın, bilemiyorum, Mowbray Tôi ko biết, lịu anh là # gián điệp...... hay là kẻ đào ngũ, hay là # tên chết nhát, Mowbray |
Ne kadar korkarsak, o kadar kırılgan oluyoruz, o kadar korkak oluyoruz. Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
Ben Spartacus'ün sır saklayan, gizli işler çeviren bir korkak olduğunu bilmezdim. Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu. |
Korkağın teki o. Hắn chỉ là đứa nhát chết thôi. |
Sen korkaksın, biliyor musun? Anh là kẻ hèn nhát, anh biết chứ? |
Korkak softalar onu yakındaki bir ormana götürüp vurdu. Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em. |
Duvarın üstüne çıkın sizi korkaklar! Lên trên chiến đấu đi, lũ nhát gan! |
Bay Frum, sizi şişman korkak! Frum, đồ khốn! |
Frighted Jonah titriyor ve yüzünü onun cesaret çağırma, sadece bu yüzden görünüyor çok daha fazla bir korkak. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
Hayır, korkak kendini vurmuş. Không, tên hèn nhát đã tự bắn mình. |
Biriniz korkak, diğeriniz numaracı. Một người sống trong sợ hãi, một người sống trong giả tạo. |
Daha sonra, korkak. Để sau đi, đồ con giun |
Sen sefil bir korkaksın. Đồ hèn nhát đáng thương. |
Sen korkak mısın? Mày sợ hả? |
Bir korkak birçok kere ölebilir ama aşk için sadece bir kez ölebilirsin Kẻ hèn nhát có thể chết nhiều lần, Nhưng người đàn ông thực thụ chỉ có thể chết một lần mà thôi. |
Ancak, Petrus’un o geceki davranış tarzı, onun bir korkak olduğunu mu gösterdi? Nhưng hành động đêm đó có biến ông thành người hèn nhát không? |
Korkak olduğumu da. Ta là kẻ hèn nhát. |
14 Lût korkak biri değildi. 14 Không hẳn Lót là người hèn nhát. |
Kabilene dön, beyaz korkak. Quay về bộ tộc của ngươi đi, tên da trắng hèn nhát. |
İnfaz odasına erkek gibi mi yoksa korkak bir herif gibi mi gideceğini? Rằng mày sẽ đứng thẳng như một thằng đàn ông hay cúi đầu như một con đĩ... khi tiến về khu nhà mồ dành cho mày. |
Kendimi yakalattım çünkü ben korkak değilim. Tao để mình bị bắt giữ bởi vì tao không hèn nhát. |
Seni korkak! Chưa xong! |
Korkakları aşağılıyorum, başkasını değil. Ta chỉ đang chế nhạo những kẻ hèn nhát, không ai khác. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ korkak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.